Đ?án 2023 – Trường Đại học Phan Thiết //pierstaffing.com Trường Đại học Phan Thiết là trường Đại học đầu tiên và duy nhất tại tỉnh Bình Thuận Mon, 08 Jan 2024 07:35:33 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.5.5 //pierstaffing.com/wp-content/uploads/2019/12/cropped-logo-UPT-mau-vang50px-32x32.png Đ?án 2023 – Trường Đại học Phan Thiết //pierstaffing.com 32 32 Đ?án 2023 – Trường Đại học Phan Thiết //pierstaffing.com/dean2023/thong-tin-tuyen-sinh-2-nam-gan-nhat/ Fri, 30 Jun 2023 05:36:28 +0000 //pierstaffing.com/?p=20768 8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất …

The post Thông tin tuyển sinh 2 năm gần nhất appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

]]>
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Trong năm 2021 và 2022, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết qu?thi tốt nghiệp THPT do B?Giáo dục và Ðào tạo t?chức và các phương thức xét tuyển riêng của trường. C?th?bao gồm 03 phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qu?k?thi tốt nghiệp Trung học ph?thông (THPT).

– Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học ph?thông trước khi nhập học; và thí sinh có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường Đại học Phan Thiết quy định.

– Ch?tiêu xét tuyển: 25% ch?tiêu mỗi khối ngành.

– Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong c?nước.

– H?sơ, thời gian đăng ký, cách thức đăng ký: thực hiện theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo.

– Điểm xét tuyển (ĐXT): Là tổng điểm 3 môn trong t?hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Quy ch?tuyển sinh ĐH, CĐ hiện hành (Quy ch?.

– Nguyên tắc xét tuyển:

+ Nếu s?lượng thí sinh đăng ký vào ngành ít hơn ch?tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh đảm bảo các tiêu chí 1, 2 nêu trên.

+ Nếu s?lượng thí sinh đăng ký vào ngành nhiều hơn 25% ch?tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh các tiêu chí 1, 2 nêu trên và có điểm xét tuyển (ĐXT) t?cao xuống thấp cho đến đ?25% ch?tiêu của ngành.

+ Đối với thí sinh đăng ký nhiều hơn 1 nguyện vọng (s?nguyện vọng tối đa theo quy định của Quy ch?, nếu thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1, s?không xét đến nguyện vọng tiếp theo; nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, s?xét nguyện vọng tiếp theo bình đẳng với nguyện vọng cùng ngành của thí sinh khác.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết qu?học tập ?bậc THPT (học b?.

– Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học ph?thông trước khi nhập học; và thí sinh đạt được 1 trong s?các tiêu chí sau:

+ Điểm trung bình của c?năm học lớp 12 đạt t?6.0 tr?lên;

+ Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của c?năm học lớp 12 đạt từ?.0 tr?lên;

+ Điểm trung bình của c?năm học lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt t?6.0 tr?lên;

+ Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của năm học lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt từ?.0 tr?lên;

+ Điểm trung bình học k?1 lớp 11, học k?2 lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt từ?.0 tr?lên;

+ Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của học k?1 lớp 11, học k?2 lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt t?6.0 tr?lên.

– Ch?tiêu xét tuyển: 70% ch?tiêu khối ngành.

– Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong c?nước.

– Nguyên tắc xét tuyển:

+ Nếu s?lượng thí sinh đăng ký vào ngành ít hơn 70% ch?tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh đảm bảo các tiêu chí xét tuyển nêu trên.

+ Nếu s?lượng thí sinh đăng ký vào ngành nhiều hơn ch?tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh đảm bảo các tiêu chí xét tuyển nêu trên và có điểm xét tuyển (ĐXT) t?cao nhất tr?xuống cho đến đ?70% ch?tiêu của ngành.

+ Thí sinh có th?đăng ký nhiều nguyện vọng vào các ngành khác nhau trong cùng đợt xét tuyển. Đối với thí sinh đăng ký nhiều hơn 1 nguyện vọng, nếu thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1, s?không xét đến nguyện vọng tiếp theo; nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, s?xét nguyện vọng tiếp theo bình đẳng với nguyện vọng cùng ngành của thí sinh khác.

Phương thức 3: Phương thức xét tuyển dựa vào kết qu?k?thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. H?Chí Minh t?chức.

– Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học ph?thông; thí sinh đã tham d?k?thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. H?Chí Minh t?chức và có kết qu?đạt t?mức điểm xét tuyển do trường Đại học Phan Thiết quy định.

– Ch?tiêu xét tuyển: 70% ch?tiêu khối ngành.

– Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong c?nước.

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

STT Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/t?hợp xét tuyển Phương thức xét tuyển Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2022
Ch?tiêu S?nhập học Điểm trúng tuyển Ch?tiêu S?nhập học Điểm trúng tuyển
1 Kinh doanh và quản lý Xét theo kết qu?k?thi THPT 123 9 14 112 12 15
1.1 Quản tr?kinh doanh 50 5 14 50 5 15
1.2 Tài chính – Ngân hàng 15 2 14 17 2 15
1.3 K?toán 45 2 14 45 5 15
2 Pháp luật 40 3 14 40 4 15
2.1 Luật 15 3 14 15 3 15
2.2 Luật kinh t?/span> 25 0 14 25 1 15
3 Máy tính và công ngh?thông tin 21 2 14 25 5 15
3.1 Công ngh?thông tin 21 2 14 25 5 15
4 Công ngh?k?thuật 34 1 14 16 1 15
4.1 Công ngh?k?thuật ô tô 18 0 14 0 0 15
4.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16 1 14 16 1 15
5 K?thuật 7 0 14 30 0 15
5.1 K?thuật ô tô 7 0 14 30 0 15
6 Kiến trúc và xây dựng 14 0 14 14 1 15
6.1 K?thuật xây dựng 14 0 14 14 1 15
7 Nhân văn 63 5 14 62 9 15
7.1 Ngôn ng?Anh 63 5 14 62 9 15
8 Báo chí và thông tin 18 2 14 17 2 15
8.1 Truyền thông đa phương tiện 18 2 14 17 2 15
9 Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 89 6 14 86 2 15
9.1 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành 21 1 14 21 1 15
9.2 Quản tr?khách sạn 53 4 14 50 1 15
9.3 Quản tr?nhà hàng và Dịch v?ăn uống 15 1 14 15 0 15
10 Sức khỏe 0 0 0 17 0 19
10.1 K?thuật xét nghiệm y học 0 0 0 17 0 19
1 Kinh doanh và quản lý Xét theo phương thức khác 367 311 6 338 257 6
1.1 Quản tr?kinh doanh 150 152 6 150 116 6
1.2 Tài chính – Ngân hàng 45 41 6 53 33 6
1.3 K?toán 135 118 6 135 108 6
2 Pháp luật 120 44 6 120 44 6
2.1 Luật 45 18 6 45 24 6
2.2 Luật kinh t?/span> 75 26 6 75 20 6
3 Máy tính và công ngh?thông tin 64 67 6 75 89 6
3.1 Công ngh?thông tin 64 67 6 75 89 6
4 Công ngh?k?thuật 101 62 6 49 16 6
4.1 Công ngh?k?thuật ô tô 52 40 6 0 0 6
4.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 49 22 6 49 16 6
5 K?thuật 23 31 6 90 97 6
5.1 K?thuật ô tô 23 31 6 90 97 6
6 Kiến trúc và xây dựng 41 15 6 41 19 6
6.1 K?thuật xây dựng 41 15 6 41 19 6
7 Nhân văn 187 107 6 188 102 6
7.1 Ngôn ng?Anh 187 107 6 188 102 6
8 Báo chí và thông tin 52 8 6 53 15 6
8.1 Truyền thông đa phương tiện 52 8 6 53 15 6
9 Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 266 104 6 259 112 6
9.1 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành 64 29 6 64 30 6
9.2 Quản tr?khách sạn 157 54 6 150 71 6
9.3 Quản tr?nhà hàng và Dịch v?ăn uống 45 21 6 45 11 6
10 Sức khỏe 0 0 0 53 15 6.5
10.1 K?thuật xét nghiệm y học 0 0 0 53 15 6.5
Tổng 1630 777 1685 802  

 


8.1. Admissions method of the last 2 years (entrance exam, admission test or combination of entrance exam and admission)

In 2021 and 2022, Phan Thiet University recruits students based on the results of the high school graduation exam organized by the Ministry of Education and Training and the school’s own admission methods. Specifically, there are 3 admission methods:

Method 1: Admission is based on the results of the high school graduation exam.

– Admission criteria: Candidates must have graduated from high school before enrolling; and candidates whose test scores meet the quality assurance threshold prescribed by Phan Thiet University.

– Admission criteria: 25% of the target for each sector.

– Recruitment source: Enrollment nationwide.

– Documents, registration time, registration method: comply with regulations of the Ministry of Education and Training.

– Admission score (DXT): Is the total score of 3 subjects in the combination of admission subjects plus regional and subject priority scores according to the provisions of the current University and College Admission Regulations (Regulations).

– Admission principles:

+ If the number of candidates registering for the major is less than the industry’s quota, the School will consider admission for candidates who meet the criteria 1 and 2 above.

+ If the number of candidates registering for the industry is more than 25% of the industry’s quota, the school will consider admission for candidates who meet criteria 1 and 2 above and have admission scores from high to low until they meet the requirements. 25% of industry target.

+ For candidates registering more than 1 choice (maximum number of wishes according to the provisions of the Regulations), if the candidate passes the 1st choice, the next choice will not be considered; If the candidate does not pass the 1st choice, the next choice will be considered equally with other candidates’ wishes in the same field.

Method 2: Admission is based on academic results at high school level (academic transcripts).

– Admission criteria: Candidates must have graduated from high school before enrolling; and the candidate meets one of the following criteria:

+ Average score for the entire 12th grade year is 6.0 or higher;

+ The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) for the entire 12th grade year is 6.0 or higher;

+ The average score for the entire year of grade 10, grade 11 and the first semester of grade 12 is 6.0 or higher;

+ The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) of the 10th grade, 11th grade and 1st semester of 12th grade is 6.0 or higher;

+ Average score of semester 1 of grade 11, semester 2 of grade 11 and semester 1 of grade 12 is 6.0 or higher;

+ The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) of semester 1 of grade 11, semester 2 of grade 11 and semester 1 of grade 12 is 6.0 or higher.

– Admission criteria: 70% of industry quota.

– Recruitment source: Enrollment nationwide.

– Admission principles:

+ If the number of candidates registering for the major is less than 70% of the industry’s quota, the School will consider admission for candidates who ensure the above admission criteria.

+ If the number of candidates registering for the major is greater than the industry’s quota, the School will consider admission for candidates who meet the above admission criteria and have admission scores from the highest to lower. 70% of industry target.

+ Candidates can register multiple wishes for different majors in the same admission round. For candidates registering for more than 1 choice, if the candidate passes the 1st choice, the next choice will not be considered; If the candidate does not pass the 1st choice, the next choice will be considered equally with other candidates’ wishes in the same field.

Method 3: Admission method is based on the results of the competency assessment exam conducted by Ho Chi Minh City National University. Organized by Ho Chi Minh.

– Admission criteria: Candidates have graduated from high school; Candidates have participated in the competency assessment exam organized by Ho Chi Minh City National University. organized by Ho Chi Minh City and achieved results from the admission score set by Phan Thiet University.

– Admission criteria: 70% of industry quota.

– Recruitment source: Enrollment nationwide.

8.2. Admission scores of the last 2 years

STT Field/Industry/Industry group/admission combination Admission method Enrollment year 2021 Enrollment year 2022
Targets Admission number Admission score Targets Admission number Admission score
1 Business and management Based on the results of the high school exam 123 9 14 112 12 15
1.1 Business administration 50 5 14 50 5 15
1.2 Finance – Banking 15 2 14 17 2 15
1.3 Accountant 45 2 14 45 5 15
2 Law 40 3 14 40 4 15
2.1 The law 15 3 14 15 3 15
2.2 Economic law 25 0 14 25 1 15
3 Computer and information technology 21 2 14 25 5 15
3.1 Information technology 21 2 14 25 5 15
4 Technology 34 1 14 16 1 15
4.1 Automotive engineering technology 18 0 14 0 0 15
4.2 Logistics and supply chain management 16 1 14 16 1 15
5 Technique 7 0 14 30 0 15
5.1 Automotive engineering 7 0 14 30 0 15
6 Architecture and construction 14 0 14 14 1 15
6.1 Construction engineering 14 0 14 14 1 15
7 Humanities 63 5 14 62 9 15
7.1 English language 63 5 14 62 9 15
8 Press and information 18 2 14 17 2 15
8.1 Multimedia communications 18 2 14 17 2 15
9 Travel, hotels, sports and personal services 89 6 14 86 2 15
9.1 Management of tourism and travel services 21 1 14 21 1 15
9.2 Hotel management 53 4 14 50 1 15
9.3 Restaurant Management and Catering Services 15 1 14 15 0 15
10 Health 0 0 0 17 0 19
10.1 Medical testing techniques 0 0 0 17 0 19
1 Business and management Consider another method 367 311 6 338 257 6
1.1 Business administration 150 152 6 150 116 6
1.2 Finance – Banking 45 41 6 53 33 6
1.3 Accountant 135 118 6 135 108 6
2 Law 120 44 6 120 44 6
2.1 The law 45 18 6 45 24 6
2.2 Economic law 75 26 6 75 20 6
3 Computer and information technology 64 67 6 75 89 6
3.1 Information technology 64 67 6 75 89 6
4 Technology 101 62 6 49 16 6
4.1 Automotive engineering technology 52 40 6 0 0 6
4.2 Logistics and supply chain management 49 22 6 49 16 6
5 Technique 23 31 6 90 97 6
5.1 Automotive engineering 23 31 6 90 97 6
6 Architecture and construction 41 15 6 41 19 6
6.1 Construction engineering 41 15 6 41 19 6
7 Humanities 187 107 6 188 102 6
7.1 English language 187 107 6 188 102 6
8 Press and information 52 8 6 53 15 6
8.1 Multimedia communications 52 8 6 53 15 6
9 Travel, hotels, sports and personal services 266 104 6 259 112 6
9.1 Management of tourism and travel services 64 29 6 64 30 6
9.2 Hotel management 157 54 6 150 71 6
9.3 Restaurant Management and Catering Services 45 21 6 45 11 6
10 Health 0 0 0 53 15 6.5
10.1 Medical testing techniques 0 0 0 53 15 6.5
Total 1630 777 1685 802  

 

 

 

 

The post Thông tin tuyển sinh 2 năm gần nhất appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

]]>
Đ?án 2023 – Trường Đại học Phan Thiết //pierstaffing.com/dean2023/dieu-kien-dam-bao-chat-luong/ Fri, 30 Jun 2023 05:36:04 +0000 //pierstaffing.com/?p=20766 Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày …

The post Điều kiện đảm bảo chất lượng appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

]]>
  • Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày (Người học)
  • STT Trình đ?Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực Quy mô đào tạo
    A SAU ĐẠI HỌC   127
    1 Tiến sĩ   0
    2 Thạc sĩ   127
    2.1 Kinh doanh và quản lý 76
    2.1.1 Quản tr?kinh doanh Kinh doanh và quản lý 76
    2.2 Nhân văn 32
    2.2.1 Ngôn ng?Anh Nhân văn 32
    2.3 Pháp luật 19
    2.3.1 Luật Kinh t?/span> Pháp luật 19
    B ĐẠI HỌC   2110
    3 Đại học chính quy   2110
    3.1 Chính quy   2092
    3.1.1 Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao v?nhân lực trình đ?đại học   580
    3.1.1.1 Máy tính và công ngh?thông tin   208
    3.1.1.1.1 Công ngh?thông tin Máy tính và công ngh?thông tin 208
    3.1.1.2 Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân   372
    3.1.1.2.1 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 96
    3.1.1.2.2 Quản tr?khách sạn Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 233
    3.1.1.2.3 Quản tr?nhà hàng và Dịch v?ăn uống Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 43
    3.1.2 Các ngành đào tạo (tr?ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao v?nhân lực trình đ?đại học)   1512
    3.1.2.1 Kinh doanh và quản lý   729
    3.1.2.1.1 Quản tr?kinh doanh Kinh doanh và quản lý 337
    3.1.2.1.2 Kinh doanh quốc t?/span> Kinh doanh và quản lý 4
    3.1.2.1.3 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 117
    3.1.2.1.4 K?toán Kinh doanh và quản lý 271
    3.1.2.2 Pháp luật   143
    3.1.2.2.1 Luật Pháp luật 44
    3.1.2.2.2 Luật kinh t?/span> Pháp luật 99
    3.1.2.4 Công ngh?k?thuật   142
    3.1.2.4.1 Công ngh?k?thuật ô tô Công ngh?k?thuật 83
    3.1.2.4.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Công ngh?k?thuật 59
    3.1.2.5 K?thuật   109
    3.1.2.5.1 K?thuật ô tô K?thuật 109
    3.1.2.7 Kiến trúc và xây dựng   32
    3.1.2.7.2 K?thuật xây dựng Kiến trúc và xây dựng 32
    3.1.2.8 Nhân văn   316
    3.1.2.8.1 Ngôn ng?Anh Nhân văn 316
    3.1.2.9 Báo chí và thông tin   26
    3.1.2.9.1 Truyền thông đa phương tiện Báo chí và thông tin 26
    3.1.2.10 Sức khỏe Sức khỏe 15
    3.1.2.10.1 K?thuật xét nghiệm y học Sức khỏe 15
    3.2 Liên thông t?trung cấp lên đại học   0
    3.2.1 Kinh doanh và quản lý 0
    3.2.1.1 Quản tr?kinh doanh Kinh doanh và quản lý 0
    3.2.1.2 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 0
    3.2.1.3 K?toán Kinh doanh và quản lý 0
    3.2.2 Pháp luật 0
    3.2.2.1 Luật kinh t?/span> Pháp luật 0
    3.2.3 Máy tính và công ngh?thông tin 0
    3.2.3.1 Công ngh?thông tin Máy tính và công ngh?thông tin 0
    3.2.4 Công ngh?k?thuật 0
    3.2.4.1 Công ngh?k?thuật ô tô Công ngh?k?thuật 0
    3.2.5 Nhân văn 0
    3.2.5.1 Ngôn ng?Anh Nhân văn 0
    3.2.6 Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    3.2.6.1 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    3.2.6.2 Quản tr?khách sạn Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    3.3 Liên thông t?cao đẳng lên đại học   0
    3.3.1 Kinh doanh và quản lý 0
    3.3.1.1 Quản tr?kinh doanh Kinh doanh và quản lý 0
    3.3.1.2 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 0
    3.3.1.3 K?toán Kinh doanh và quản lý 0
    3.3.2 Pháp luật 0
    3.3.2.1 Luật kinh t?/span> Pháp luật 0
    3.3.3 Máy tính và công ngh?thông tin 0
    3.3.3.1 Công ngh?thông tin Máy tính và công ngh?thông tin 0
    3.3.4 Công ngh?k?thuật 0
    3.3.4.1 Công ngh?k?thuật ô tô Công ngh?k?thuật 0
    3.3.5 Nhân văn 0
    3.3.5.1 Ngôn ng?Anh Nhân văn 0
    3.3.6 Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    3.3.6.1 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    3.3.6.2 Quản tr?khách sạn Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    3.4 Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình đ?đại học tr?lên   18
    3.4.1 Kinh doanh và quản lý 0
    3.4.1.1 Quản tr?kinh doanh Kinh doanh và quản lý 0
    3.4.1.2 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 0
    3.4.1.3 K?toán Kinh doanh và quản lý 0
    3.4.2 Pháp luật 0
    3.4.2.1 Luật kinh t?/span> Pháp luật 0
    3.4.3 Máy tính và công ngh?thông tin 0
    3.4.3.1 Công ngh?thông tin Máy tính và công ngh?thông tin 0
    3.4.4 Nhân văn 18
    3.4.4.1 Ngôn ng?Anh Nhân văn 18
    3.4.5 Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    3.4.5.1 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    3.4.5.2 Quản tr?khách sạn Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    4 Đại học vừa làm vừa học   0
    4.1 Vừa làm vừa học 0
    4.1.1 Kinh doanh và quản lý 0
    4.1.1.1 Quản tr?kinh doanh Kinh doanh và quản lý 0
    4.1.1.2 Kinh doanh quốc t?/span> Kinh doanh và quản lý 0
    4.1.1.3 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 0
    4.1.1.4 K?toán Kinh doanh và quản lý 0
    4.1.2 Pháp luật 0
    4.1.2.1 Luật kinh t?/span> Pháp luật 0
    4.1.3 Máy tính và công ngh?thông tin 0
    4.1.3.1 Công ngh?thông tin Máy tính và công ngh?thông tin 0
    4.1.4 Nhân văn 0
    4.1.4.1 Ngôn ng?Anh Nhân văn 0
    4.1.5 Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    4.1.5.1 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    4.1.5.2 Quản tr?khách sạn Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    4.2 Liên thông t?trung cấp lên đại học 0
    4.2.1 Kinh doanh và quản lý 0
    4.2.1.1 Quản tr?kinh doanh Kinh doanh và quản lý 0
    4.2.1.2 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 0
    4.2.1.3 K?toán Kinh doanh và quản lý 0
    4.2.2 Pháp luật 0
    4.2.2.1 Luật kinh t?/span> Pháp luật 0
    4.2.3 Máy tính và công ngh?thông tin 0
    4.2.3.1 Công ngh?thông tin Máy tính và công ngh?thông tin 0
    4.2.4 Nhân văn 0
    4.2.4.1 Ngôn ng?Anh Nhân văn 0
    4.2.5 Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    4.2.5.1 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    4.2.5.2 Quản tr?khách sạn Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 0
    4.3 Liên thông t?cao đẳng lên đại học 0
    4.4 Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình đ?đại học tr?lên 0

    2. Cơ s?vật chất phục v?đào tạo và nghiên cứu:

    2.1. Thống kê s?lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

    – Tổng diện tích đất của trường (ha): 11.98

    – S?ch??ký túc xá sinh viên (nếu có): 800 ch?(5.668.72 m2)

    – Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục v?đào tạo thuộc s?hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 3.18 m2

    TT Loại phòng S?lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
    1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ s?đào tạo 31 3106
    1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 ch?/span> 0 0
    1.2. Phòng học t?100 – 200 ch?/span> 10 1250
    1.3. Phòng học t?50 – 100 ch?/span> 17 1527
    1.4. S?phòng học dưới 50 ch?/span> 3 264
    1.5 S?phòng học đa phương tiện 1 65
    1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ s?đào tạo 0 0
    2. Thư viện, trung tâm học liệu 1 600
    3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ s?thực hành, thực tập, luyện tập 27 3004
      Tổng 90 9816

    2.2. Các thông tin khác

    2.2.1. Thống kê v?học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, k?c?e-book, cơ s?d?liệu điện t? trong thư viện

    I Máy tính và công ngh?thông tin 1599
    1 Công ngh?thông tin 1599
    II Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân 224
    1 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành 69
    2 Quản tr?khách sạn 81
    3 Quản tr?nhà hàng và Dịch v?ăn uống 74
    III Kinh doanh và quản lý 2595
    1 Quản tr?kinh doanh 652
    2 Kinh doanh quốc t?/span> 534
    3 Tài chính – Ngân hàng 279
    4 K?toán 1130
    IV Pháp luật 252
    1 Luật 38
    2 Luật kinh t?/span> 214
    V Khoa học s?sống 76
    1 Công ngh?sinh học 76
    VI Công ngh?k?thuật 84
    1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 69
    VII K?thuật 68
    1 K?thuật ô tô 68
    VIII Sản xuất và ch?biến 64
    1 Công ngh?thực phẩm 64
    IX Kiến trúc và xây dựng 100
    1 Quản lý đô th?và công trình 38
    2 K?thuật xây dựng 62
    X Nhân văn 843
    1 Ngôn ng?Anh 843
    XI Báo chí và thông tin 41
    1 Truyền thông đa phương tiện 41
    XII K?thuật Y học 29
    1 K?thuật Xét nghiệm Y học 29

    2.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết b?/strong>

    STT Tên Danh mục trang thiết b?chính Phục v?Ngành/Nhóm ngành/
    Khối ngành đào tạo
    1 Phòng thực hành Nghiệp v?nhà hàng Cloth & napkin (khăn ăn  & khăn bàn) Ngành Quản tr?khách sạn, Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    Table cloth (khăn bàn)
    Napkin (khăn ăn)
    Skirts (rèm, rúp bông)
    Chair cover (bao gh?
    Service trays (khay phục v?
    Tray (khay tròn chống trượt)
    Tray (khay ch?nhật chống trượt)
    Bowls & plates (chén đĩa sành s?
    Toothpick holder (h?tăm)
    Pepper holder (h?tiêu)
    Salt holder (h?muối)
    Soya jug (bình nước tương)
    Fish sauce  jug (bình nước mắm)
    Astray
    Rice bowl
    Saucer bowl (đĩa lót chén)
    Soup bowl (chén súp)
    Đĩa lót chén súp
    Spoon holder (gác muỗng)
    Chopstick holder (gác đũa)
    Chopstick (đũa)
    Chopstick cover (bao đũa)
    Appertizer plate (đĩa khai v?
    Main plate (đĩa món chính)
    Dessert plate (đĩa tráng miệng)
    Bread plate (đĩa bánh mì)
    Pasta plate (đĩa ăn mì ý)
    Soup plate ( đia an soup)
    Oval plate (đĩa oval)
    Chén chấm tròn nh?/span>
    Chén chấm tròn lớn
    Chén chấm vuông 2 ngăn
    Chén chấm trũng sâu
    Soup spoon (muỗng súp)
    Flower vase (bình hoa)
    Table & chair (bàn-gh?
    Round table (bàn tròn)
    Small round table (bàn nh?
    Square table (bàn vuông)
    Cutleries (Dụng c?đ?ăn)
    Appertizer knife (dao khai v?
    Main knife (dao món chính)
    Butter knife (dao ăn bơ)
    Fish knife (dao ăn cá)
    Appertizer fork (nĩa khai v?
    Main fork (nia an mon chinh)
    Dessert  fork (nĩa tráng miệng)
    Dessert spoon (muỗng tráng miệng)
    Main spoon (muỗng chính)
    Soup spoon (muỗng ăn súp)
    Soup ladle (muỗng múc súp)
    Sauce ladle (muỗng múc sốt)
    Ice bowl (xô đá ướp rượu)
    Stand ice bowl (chân xô đá)
    Glass rack (rack đựng ly)
    Service trolley
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phòng thực hành Bar

    Máy ép trái cây Panasonic  

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngành Quản tr?khách sạn, Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống

    Máy xay trái cây Philip
    Máy pha cà phê cappuchino
    Phin cà phê
    Thùng đá ch?nhật
    Dao cắt trái cây
    Thớt cắt trái cây
    Máy vắt cam
    Vắt cam thủy tinh bằng tay
    Jup đựng sữa, nước, cam
    Dụng c?m?rượu vang
    Cây súc đá INOX
    Vòi ngắt rượu t?động 15, 30
    Vòi rót rượu INOX
    Bar spoon (muỗng)
    Muỗng cafe dài
    Muỗng cafe ngắn
    Jigger đong rượu (15-30)
    Bình lắc standard
    Lược đá
    Vá múc đá
    Hũ đựng đường
    Bao đập đá
    Cây đập đá
    Cây khuấy dài, ngắn
    Dù trang trí
    Ống hút
    Ống hút ngh?thuật
    Pilsner có chân
    K?nhưa đ?ly 3 ngăn
    Khăn lau ly
    Ly Poco Gran
    Ly Hiball
    Ly Tall ball
    Ly coctail 80ml
    Ly coctail 160ml
    Ly margarita
    Ly rock
    Ly shot
    Ly sherry
    Ly pony
    Ly gollet
    Ly martini
    Ly couptte
    Ly brandy ballon
    Ly champanpe Flute
    Ly sauce champanpe
    Ly tulip champanpe
    Ly mixing
    Ly pinlner
    Ly beer
    Ly hurricace
    Ly vang đ?/span>
    Ly vang trắng
    Dụng c?vắt chanh INOX
    3 Phòng thực hành nghiệp v?Buồng B?GIƯỜNG NG?& THIẾT B?ĐẶT XUNG QUANH GIƯỜNG NG?/strong> Ngành Quản tr?khách sạn
    Giường Twin 
    02 giường đơn nệm lò xo (gồm chân giường và nệm)
    Rèm chân giường đơn (Bed skirt)
    Ga giường đơn (2 tấm trên giường + 6 tấm d?phòng)
    Chăn bông gòn đơn (Single Duvet, v?may bằng vải 100% polyester hoặc tráng teflon)
    V?chăn đơn (Single Duvet Cover) 2 trên giường + 2 d?phòng
    (65% polyester, 35% cotton đ?sinh viên d?thực hành)
    Tấm trang trí trên giường đơn (Bed Runner/Bed Through)
    Giường King 
    02 giường đôi nệm lò xo (gồm chân giường và nệm)
    Rèm chân giường đôi (Bed skirt)
    Ga giường đôi (1 tấm trên giường + 3 tấm d?phòng)
    Chăn bông gòn đôi (King Duvet, v?may bằng vải 100% polyester hoặc tráng teflon)
    V?chăn đôi (King Duvet Cover) 1 trên giường + 2 d?phòng
    (65% polyester, 35% cotton đ?sinh viên d?thực hành)
    Tấm trang trí trên giường đôi (Bed Runner/Bed Through)
    CÁC THIẾT B?CÒN LẠI TRONG PHÒNG NG?S?DỤNG CHUNG CHO PHÒNG TWIN VÀ PHÒNG KING
    Gối nằm bông gòn (50cm x 80cm)
    Áo gối (50cmx80cm)
    T?đầu giường
    Đèn đầu giường
    Điện thoại bàn
    Giấy (notepad) bên cạnh điện thoại
    Viết bên cạnh điện thoại
    T?quần áo bao gồm:
    Két sắt đặt bên trong t?/span>
    Móc áo (5 cái), quần (5 cái), cà vạt (1 cái) các loại
    Dép lê (Slippers)
    Bàn và gh?làm việc
    Thùng rác
    Các thiết bị?bàn làm việc gồm:
    Ly uống nước thấp, không chân
    Ly uống nước cao, không chân
    Tách trà/càfe & đĩa lót, gạt tàn thuốc thủy tinh
    Muỗng càfe
    Kính bán thân gắn phía trên bàn làm việc
    Salon tiếp khách
    B?màn cửa gồm: 
    Màn ngày (Vải thưa, che bớt ánh sáng)
    Màn đêm (Đóng lại thì phòng tối như ban đêm)
    Máy lạnh
    TV LCD 32″
    Kính toàn thân
    Đèn chính trong phòng (Gắn trên trần)
    CÁC THIẾT B?PHÒNG TẮM
    Khu vực chậu rửa: 
    Chậu rửa
    Kính bán thân (Hình tròn, vuông,…)
    Máy sấy tóc
    Khăn tay
    Khăn mặt
    Ly súc miệng không chân, thấp có nắm đậy bằng giấy
    Thùng đựng rác
    Khay đặt tại khu vực chậu rửa chứa các vật dụng sau  
    Xà phòng rửa tay
    Lược
    Bàn chải và kem đánh răng
    Xà bông tắm
    Xà phòng tạo bọt
    Khu vực bồn tắm: 
    Bồn tắm nằm
    Vòi sen
    Máy nước nóng
    Màn tắm
    Khăn tắm
    Giá đ?khăn tắm
    Thảm chùi chân (Vải khăn)
    Khu vực bồn cầu: 
    Bồn cầu
    Giấy v?sinh
    Giá đựng giấy v?sinh
    Trang thiết b?dọn v?sinh
    Xe trolley
    Bình tia nhựa miệng hẹp (Đựng hóa chất)
    Găng tay
    B?cây lau nhà
    Máy hút bụi
    Khăn lau đa năng (4 màu riêng biệt)
    4 Phòng thực hành nguội Êtô bàn nguội Ngành K?thuật ô tô
    Bàn nguội
    Thước lá
    Thước cặp
    Thước góc
    Thước vuông
    Dũa dẹt tinh
    Dũa tam giác
    Dũa tròn
    Vạch dấu
    Đột dấu
    Compa
    Búa cơ khí
    Đục dẹt
    Cưa tay
    Đe cơ khí
    Máy mài bàn
    Máy cắt sắt
    Máy hàn
    Máy khoan bàn lớn
    Máy khoan bàn nh?/span>
    Máy tiện
    Máy phay
    T?đựng dụng c?/span>
    5 Xưởng thực hành ô tô Mô hình cấu tạo tổng quát ô tô Ngành K?thuật ô tô
    Mô hình thực tập động cơ xăng
    Mô hình thực tập động cơ diesel
    Mô hình động cơ xăng dùng thực tập tháo lắp đo kiểm
    Mô hình động cơ phun xăng dùng thực tập tháo lắp đo kiểm
    Mô hình động cơ diesel 4 xy lanh , 4 k? dùng tháo lắp đo kiểm
    Sa bàn h?thống làm mát
    Sa bàn h?thống bôi trơn
    6 Thực tập k?thuật lái xe Xe Fortuner 7 ch?ngồi Ngành K?thuật ô tô
    Xe Honda city 4 ch?ngồi
    Xe Toyota Hiace 15 ch?/span>
    7 Phòng thực hành Tin học Máy vi tính đ?bàn Tất c?các ngành đào tạo của Trường
    Máy ch?IBM X3250 M5_5458C5A/Xeon 4CE3-1231v3
    Modem Router TP-Link TD-W8961ND – ADSL2+ Wireless N
    Switch TP-Link TL-SG1024D – 24P Gigabit 13″ Rackmountable
    Máy tính xách tay DELL Inspiron 3558-70062972-Đen
    Santak UPS offline
    Máy chiếu Panasonic PT-LB360
    8 Phòng thực hành Điện – Điều hòa không khí B?thiết trí điện Ngành K?thuật ô tô
    Dao động ký
    Máy biến áp 3 pha
    Kit MPE 300
    Kit TK 01
    B?thí nghiệm KTS
    B?thí nghiệm MTS 41N
    B?thí nghiệm MBTS 31
    Máy Casette Sony CDCFD 5
    V?amply
    Tivi đ?thực hành
    B?nguồn đa năng
    Đầu đĩa CD
    Bếp điện mini
    Máy cắt Hitachi
    B?điều khiển tốc đ?động cơ
    Merum k?/span>
    B?điều khiển tốc đ?động cơ Asia
    Máy đo tần s?3104B
    Máy phát tần s?9205C
    Máy đếm U2000A
    Máy phát hiệu 1367A
    Máy đo điện áp MV3000A
    Amply sheng
    Đầu JVC
    Amply ráp (SV làm)
    Log máy lạnh
    T?điện mô hình thực tập SV đem vào
    Động cơ quạt trần
    Máy biến áp nguồn DC
    Công tơ 3 pha
    Công tơ 1 pha
    Động cơ máy phát 1 pha – 3 pha
    Động cơ máy phát 3 pha
    B?máy phát 1 pha – 3 pha
    Máy khoan bàn
    Bàn cuốn dây động cơ
    Khuôn cuốn dây (b?
    Ê tô
    Máy mài
    Động cơ DC
    Động cơ điều khiển 3 pha
    Động  cơ thực tập cuốn dây
    V?động cơ thực tập
    Màn hình CRT 15″
    Tổng đài Panasonic
    Máy fax Panasonic
    Máy fax phát Toshiba
    Module điều khiển tốc đ?động cơ DC bằng mạch điện và ghép nối máy tính
    Module vi điều khiển AVR STK500-B
    Mô hình h?định v?một trục
    Module drive + động cơ bước
    Lò nhiệt
    Module PLC
    Mô hình đèn giao thông
    Card giao tiếp máy tính Multifunction PCI1711-A2 và 68 pin SCSI cable, 1m
    Kit thực hành vi điều khiển Nuvoton (tài tr?
    Thiết b?thí nghiệm Micro chip (tài tr?
    VOM Kim Sanwa
    M?hàn DC Prokit
    9 Phòng thực hành Vi điều khiển Bàn thí nghiệm Ngành K?thuật ô tô
    Kit thí nghiệm vi điều khiển DHC-uPC 8051
    Máy vi tính CPU Pentium Dual core CPY 2.6GHz, RAM 2GB, HDD 250GB
    Máy vi tính VT090608 CPY 1.8GHz, RAM 1GB, HDD 80GB
    Màn hình LCD L177
    Màn hình AOC 152V
    KIT thí nghiệm vi điều khiển PIC
    Module điều khiển nhiệt đ?dùng mạch điện t?và ghép nối máy tính
    Mạch nạp 89C51
    APEX
    B?nạp laptool
    Digilap 10 K 10
    Derelopment B
    Server (Asus)
    Kit ALTERA DE2
    B?Arduino Advance Kit
    Kit Wifi ESP8266 NodeMCU Lua WeMos D1 R2 (Arduino Compatible)
    Mạch Mega 2560 (Arduino Mega 2560 Compatible)
    Mạch Mega 2560 Pro Embed (Arduino Mega 2560 Compatible)
    Mạch 4 Relays Shield (Arduino Compatible)
    Khung xe robot kim loại Racing Car RC1
    Khung xe Robot Chasiss Black Cat Mecanum (Động Cơ DC Servo Geared TT Motor With Encoder Ratio 1:45)
    Mạch điều khiển động cơ DC Motor Driver XY-160D
    Mạch điều khiển động cơ L298 DC Motor Driver
    Mạch điều khiển tốc đ?động cơ PWM DC Motor Speed Controller 20A
    M?hàn điều chỉnh nhiệt màn hình LCD 908DR Soldering Iron 80W
    Gác m?hàn có kính lúp và đèn (Magnifier LED Light Soldering Iron Stand)
    Thiếc hàn SUNCHI KP27 0.6mm Sn63 Pb37 (Solder Wire)
    Nguồn Power Adaptor AC-DC chỉnh áp 3~24VDC 2.5A 60W
    Đầu chuyển Domino sang Giắc DC cái 2.1mm
    Pin sạc 18650 Li-ion rechargeable battery 3.7V 1200mAh 2C
    B?sạc pin 18650 Li-ion USB Battery Charger YH-18650-4
    Kit RF thu phát Wifi ESP8266 NodeMCU Oled 0.96 inch
    Kit RF thu phát Wifi ESP8266 ESP-WROOM-02 with 18650 Battery Holder
    Mạch thu phát Bluetooth 4.0 UART CC2541 HM-10
    Màn hình cảm ứng TFT Shield 3.5 inch ILI9486 (Arduino Compatible)
    Màn hình Oled 0.91 inch giao tiếp I2C
    Driver điều khiển động cơ bước Microstep 3.5A 40VDC
    Khung cánh tay máy 6 DoF ARM Robot Chassis kim loại
    Mạch điều khiển 32 RC Servo
    Động cơ Digital RC Servo LD-27MG
    Động cơ Digital RC Servo LD-20MG
    10 Phòng thực hành Điện t?tương t?/strong> Bàn thí nghiệm Ngành K?thuật ô tô
    Dao động ký 2 kênh 20MHz
    Thiết b?chính thức thực tập
    Card thực tập (101, 102B, 102C, 103, 104B, 107, 110B)
    Đồng h?hiển th?/span>
    M?hàn nhiệt đ?điện t?s?/span>
    11 Phòng thực hành Xung s?/strong> Bàn thí nghiệm Ngành K?thuật ô tô
    Dao động ký 3 tia 5455
    Máy phát xung
    Đồng h?vạn năng
    B?thực tập DTS – 21 (KIT TN KT s?
    Module DM 201, 203, 206, 207, 208, 211
    Điện thoại lập trình Panasonic
    Điện thoại bàn simen
    Tổng đài Vĩnh Hưng
    Hộp nối dây điện thoại
    Máy bơm hơi
    Thùng loa
    Thiết b?thực tập vi mạch s?/span>
    Motor
    Máy hút bụi Shap 8500
    T?điện 40*60*80
    Mô hình lạnh cơ bản
    Máy Cassette Sony 1065S
    B?thí nghiệm MPE, SME
    Taroren (tiện rang ốc vít)
    Thước panme (đo đường kính dây)
    Ampe kềm
    Đồng h?kim
    B?nguồn (biến áp điều chỉnh)
    Cân đồng h?Nhơn Hòa
    Fe máy biến áp 25*36
    12 Phòng thực hành đo lường điện và cảm biến B?combo 37 cảm biến Ngành K?thuật ô tô
    Đồng h?đa năng VOM Digital Multimeter Victor VC890C+
    Cảm biến dò line QTR-5RC Line Follower Sensor
    Cảm biến GY-87 10DOF IMU MPU6050 + HMC5883L + BMP180
    Cảm biến nhịp tim và oxy trong máu MAX30102 MH-ET LIVE
    Cảm biến đ?ẩm, nhiệt đ?không khí HDC1080 Temperature Humidity Sensor
    Cảm biến nhận dạng vân tay điện dung FPC1020A Capacitive Fingerprint Sensor
    Cảm biến mực chất lỏng không tiếp xúc Y25 Non-contact Liquid Level Sensor
    B?kit cân điện t?TR-LC1 Acrylic Loadcell Weight Sensor Kit bao gồm loại Loadcell (20Kg)
    Cảm biến áp suất không khí, chất lỏng MPS20N0040D-S 0~40KPa pressure sensor
    Cảm biến lưu lượng nước máy pha coffee
    Cảm biến siêu âm UltraSonic HY-SRF05
    Cảm biến siêu âm chống nước SR04 Waterproof Ultrasonic Sensor
    Cảm biến vật cản Radar Microwave Doppler HB100 with Amplifier Circuit
    Cảm biến âm thanh INMP441 I2S Omnidirectional Microphone
    Cảm biến màu sắc TCS3200 Color Sensor
    Mạch GSM, GPRS, GPS, Bluetooth SIM808 Shield (Arduino Compatible)
    Mạch Waveshare Quectel L76X Multi-GNSS Module, GPS, BDS, QZSS
    Mạch điều khiển máy in 3D RAMPS 1.4
    Mạch điều khiển động cơ bước DRV8825
    Công tắc hành trình máy in 3D
    Cảm biến quang ch?U máy in 3D
    Pin Năng lượng mặt trời Solar Panel 18V 1.5W
    Hộp pin 2 X 18650 Battery Holder có công tắc
    Cảm biến GY-521 6DOF IMU MPU6050
    Khung xe 2 bánh t?cân bằng GA37
    B?tua vít đa năng HUIJIAQI 45 in 1 Screwdriver Tools Set
    B?tua vít 6PCS Mini Screwdriver
    Kìm cắt cạnh Hobo SA-503B High Carbon Mini Side Cutter Plier
    Kìm m?nhọn G025 125mm Long Nose Plier
    Máy khoan mạch A-305 Handheld mini PCB Drill
    Kìm tuốt dây HY-150 Wire stripper
    Nhíp cong ESD-15 140mm curved type tweezers
    Tr?Đồng Đực Cái M3 (Brass Hexagonal M-F) (30mm)
    Tr?Đồng Đực Cái M3 (Brass Hexagonal M-F) (20mm)
    Tr?Đồng Đực Cái M3 (Brass Hexagonal M-F) (10mm)
    Tr?Đồng Cái Cái M3 (Brass Hexagonal F-F) (30mm)
    Tr?Đồng Cái Cái M3 (Brass Hexagonal F-F) (20mm)
    Tr?Đồng Cái Cái M3 (Brass Hexagonal F-F) (10mm)
    Động Cơ DC Servo GM25-370 DC Geared Motor
    Động cơ bước giảm tốc Nema 17 t?s?3969/289
    Động cơ bước giảm tốc Nema 17 t?s?57/11
    13 Phòng Lab Anh văn Máy chủ?/span> Ngành Ngôn ng?Anh
    Máy tính đ?bàn
    Máy chiếu
    Cân k?thuật điện t?/span>
    Cân phân tích điện t?/span>
    Kính hiển vi
    Nồi hấp tiệt trùng
    T?ấm
    T?đựng hóa chất bảo quản hóa sinh phẩm
    14 Phòng thực tập trắc địa Máy thủy t?động Ngành K?thuật xây dựng
    B?thí nghiệm khoa Xây dựng, gồm:
    1. Máy kinh vĩ quang học
    2. Máy thủy chuẩn LEICA NA-724
    3. Sào tiêu loại 2 mét GB-2
    4. Thước dây sợi thủy tinh OTR50 (Nhật)
    5. Phích sắt loại 0,5m
    6. Thước đo đ?/span>
    15 Phòng thí nghiệm sức bền vật liệu B?thí nghiệm cơ lưu chất, gồm:
    1. B?thí nghiệm thủy tĩnh
    2. B?thí nghiệm dòng chảy qua l?rò
    3. B?TN khảo sát mất năng trong ống dẫn
    Đồng h?bấm giây
    16 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng B?thí nghiệm Khoa Xây dựng, gồm:
    1. Máy nén mẫu bê tông 50C 4402
    2. Tấm đệm th?mẫu hình khối cạnh 50C 9080
    3. Tấm đệm th?mẫu hình tr?f160x320 50C9082
    4. B?khuôn đúc mẫu bê tông 150 x 150 x 150 VN
    5. Nón th?đ?sụt VN
    6. Đầm dùi điện loại nh?TQ
    7. Mắt cắt gọt mẫu bê tông 1 HP VN
    8. Máy trôn bê tông 1501
    9. Xe đẩy 4 bánh VN
    Máy xây dựng, gồm:
    1. Máy đo cường đ?betong
    2. Máy th?cường đ?betong
    3. Máy chuẩn hiệu chỉnh cường đ?betong
    H?thống thí nghiệm Vật liệu xây dựng gồm:
    1. Phễu rót cát GRY2
    2. Máy trộn JJ5
    3. B?vicat
    4. Thước gạt 3x30cm
    5. B?điều nhiệt FZ31A
    6. Khuôn LJ175
    7. T?môi trường HBY40A
    8. Bàn xóc nhảy ZS15
    9. Khuôn EMT41
    10. Máy nén xi măng TYE300
    11. Gá th?uốn xi măng EMT51
    12. Dụng c?kiểm tra khuôn LD50
    13. B?sàng cát FB3
    14. Thùng đong 1 lít CMT20
    15. Thùng đong 2 lít CMT21
    16. Thùng đong 5 lít CMT23
    17. Thùng đong 10 lít CMT25
    18. Thùng đong 20 lít CMT25
    19. Cone th?đ?rút bê tông
    20. Xác định đ?cung voke VBR1
    21. Máy kéo thép WE600B
    22. Búa th?đ?cứng bê tông C380
    23. B?điều nhiệt FZ31A
    24. B?sàng đá
    25. Bàn rung tạo mẫu
    26. Bình t?trọng Le chatelier
    27. Cân k?thuật SPS2001
    28. Ống đong 250ml
    29. Buretle 50ml
    30. Tấm kính đậy khuôn EMT30
    31. Qu?cân đè khuôn EMT31
    32. Bình hút ẩm AMT21
    33. Bếp cách cát
    34. Ống đong 2000ml
    35. Thước lá 30cm
    36. Cân điện t?BC15
    37. Cân điện t?BC15 Ohaus
    38. Quạt treo
    39. Muổng xúc ciment
    40. Bay trộn ciment
    41. T?sắt
    17 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng Rulo, dây nguồn Ngành K?thuật xây dựng
    Thước cân thủy
    Thước cuộn 7m
    Thước dây 50m
    Thước k?vuông
    Máy bân bằng Lazer
    Máy toàn đạt điện t?/span>
    Máy thủy bình t?động
    18 Phòng thực hành x?án Màn hình, máy chiếu trực tuyến. Ngành Luật, Luật kinh t?/strong>
    Máy tính nối mạng internet.
    Bục khai báo.
    Bô bàn gh?ch?tọa và thẩm phán; Luật sư; H?thẩm nhân dân
    LCD
    B?bàn 20 ch?/span>
    Các thiết b?chuyên ngành
    19 Phòng thực tập Truyền thông đa phương tiện Màn hình, máy chiếu trực tuyến. Ngành Truyền thông đa phương tiện
    Máy tính nối mạng internet.
    Phần mềm chuyên dùng.
    LCD
    B?bàn 20 ch?/span>
    Thiết b?chuyên ngành
    20 Phòng thực tập Quản lý chuỗi cung ứng Màn hình, máy chiếu. Ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    Máy tính nối mạng internet.
    Phần mềm mô phỏng chuỗi cung ứng
    LCD
    B?bàn 20 ch?/span>
    21 Phòng thực hành xét nghiệm y học Phòng thí nghiệm, thực hành Hóa – Lý  Ngành K?thuật xét nghiệm y học
    Phòng thí nghiệm, thực hành Hóa sinh
    Phòng thí nghiệm, thực hành Sinh học và Di truyền y học
    Phòng thí nghiệm, thực hành Giải phẩu ?Sinh lý
    Phòng thí nghiệm, thực hành Mô phôi ?Giải phẫu bệnh
    Phòng thí nghiệm, thực hành Vi sinh ?Ký sinh trùng
    Phòng thí nghiệm, thực hành Điều dưỡng cơ bản
    Phòng thí nghiệm, thực hành Xét nghiệm cơ bản
    Phòng thí nghiệm, thực hành Sinh học phân t?/span>
    Phòng thí nghiệm, thực hành Huyết học ?Truyền máu.
    22 Phòng thực hành xét nghiệm y học Ống đong 100 ml Ngành K?thuật xét nghiệm y học
    Cân phân tích (4 s?l?
    Giấy cân 
    Bình nón nút mài 250 ml
    Na2B4O7
    Methyl blue 
    Methyl red 
    Ethanol
    H?tinh bột
    I2
    FeSO4
    AgNO3
    NH4SCN
    HNO3
    Phèn sắt amoni
    KBr
    Murexid
    EDTA
    Máy hút ẩm
    T?sấy tuyệt trùng
    T?lạnh
    Cốc có m?200ml
    B?đo tốc đ?lắng máu
    Đũa thủy tinh
    Hộp inox tròn
    Kẹp phẫu tích
    Khây inox hạt đậu
    Lam kéo
    Lam kính
    Giường inox
    Nệm cao su
    Mô hình thực tập hô hấp nhân tạo bán thân
    Mô hình đào tạo CPR bán thân (Nam)
    Mô hình đào tạo CPR bán n?(Nam)
    Mô hình cánh tay huấn luyện tiêm 
    Mô hình đa năng nguyên thân Nam
    Mô hình mô phỏng chấn thương nâng cao
    Mô hình Bàn tay đào tạo điện t?IV
    Mô hình tiêm bắp trên cánh tay 
    Mô hình tiêm trong da
    Máy đóng gói dụng c?y t?(trước và sau hấp).
    DỤNG C?/strong>
    Bình dẫn lưu màng phổi nhựa
    Bình kềm inox lớn
    Bình kềm inox nh?/span>
    Bình oxy lớn
    B?ph?kiện bình oxy
    Bồn hạt đậu inox không g?/span>
    Ca inox không nắp
    Ca inox có nắp
    Chén chung nh?inox
    Đai bất động đốt sống c?/span>
    Đai c?định gãy xương đòn
    Giá đựng ống nghiệm inox
    Hộp hấp dụng c?inox lớn (25*21cm)
    Hộp hấp dụng c?inox nh?(20*14cm)
    Hộp Inox (20*15) (gòn viên) có nắp
    Hộp ch?nhật inox (10*22cm)
    Hộp thuốc cấp cứu
    K?đ?dép
    Kềm cong
    Kềm kẹp săng (13cm)
    Kềm không mấu lớn
    Kềm không mấu nh?thẳng 15cm
    Kềm tiếp liệu
    Kéo cắt ch?khâu
    Kéo cắt lộc
    Mâm inox (30*40cm)
    Máy hút đàm nhớt
    Máy huyết áp
    Máy huyết áp điện t?/span>
    Nẹp các loại
    Nhiệt k?điện t?/span>
    Nhiệt k?đo nhiệt đ?(nách)
    Nhíp nh?không mấu
    Ống nghe
    Que đè lưỡi inox
    Tấm thông tiểu
    Thau Inox
    Thau nhựa
    Tr?treo dịch truyền
    T?đầu giường
    Vòng hơi chống loét
    Xe tiêm
    Xô nhựa
    VẬT TƯ TIÊU HAO
    Dịch truyền các loại
    Day truyền dịch
    Bơm tiêm 1cc
    Bơm tiêm 3cc
    Bơm tiêm 5cc
    Bơm tiêm  10cc
    Bơm tiêm 50 cc
    Kim rút thuốc
    Bông gòn dạng viên
    Gạc lớn
    Gạc  nh?/span>
    Gòn bao
    Ống cho ăn
    Ống thông tiểu 1 nhánh
    Ống thông tiểu  2 nhánh
    Ống rủa d?dày
    Ống thụt tháo người lớn
    Ống thụt tháo tr?em
    Ống hút đàm
    Cồn 70 đ?/span>
    Găng tay sạch s?7; 7,5
    Găng tay vô khuẩn s?7; 7,5
    Thùng đựng rác y t?sinh hoạt
    Thuốc l?/span>
    Nước cất 2 lần
    Thùng hủy kim
    Các loại thuốc trong hộp thuốc cấp cứu
    Túi nilon màu vàng, xanh
    Dung dịch rửa tay nhanh
    Ống nghiệm thủy tinh
    Ống nghiệm lấy máu
    màu Đ?/span>
    Ống nghiệm lấy máu màu  xanh dương
    Ống nghiệm lấy máu  màu xanh lá cây
    Ống nghiệm lấy máu đen
    Ống nghiệm lấy máu  màu xám
    Kim chọc dò
    Kim cánh én
    Kim luồn s?18.20.22
    Kim luồn s?24
    Khăn trải mâm
    Vải trải giường
    Tấm ni lon chống thấm
    Băng keo ugo
    Băng keo cá nhân
    Khăn lông lớn
    Khăn lông nh?/span>
    Quần áo mô hình
    Túi chưa nước tiểu
    Giấy v?sinh
    Bô xẹp
    Gối hơi lớn
    Gối kê tay tiêm thuốc
    Day garo
    Bình phong
    Cystein
    PEG 400
    Magnesi hydrocarbonat
    23 Phòng thực hành giải phẫu XC-104 Mô hình hộp s?/span> Ngành K?thuật xét nghiệm y học
    XC-109 Mô hình Xương vai 
    XC-130 Mô hình b?xương tách rời có hộp s?/span>
    XC-121 Mô hình xương cánh tay kích thước thật (Theo cặp)
    XC-114 Mô hình xương c?bàn ngón tay
    XC-125 Mô hình xương cơ vùng chậu n?và các cơ quan
    XC-115A Mô hình Khung xương chậu với 5 đốt sống thắt lưng
    XC-113 Mô hình xương bàn chân kích thước thật
    XC-101 Mô hình b?xương Kích thước thật 180CM
    XC-107  Mô hình Cột sống kích thước thật 
    XC-336 Mô hình Cơ cánh tay người (7 phần)
    XC-337 Mô hình Cơ Chân Người (13 Phần)
    XC-304 Mô hình b?não người
     XC-120 Cột sống
     XC-307 Mô Hình Trái Tim 
    XC-301 Mô hình thanh quản 
    XC-320 Mô hình B?Thanh quản, Tim và Phổi
    XC-312 Mô hình gan
    XC-305 Mô hình răng người
    XC-310-1 Mô Hình Thận  (1 phần)
    XC-303A Mô hình tai 
    XC-316 Mô Hình Con Mắt 
    XC-123 Xương chậu nam trưởng thành
     XC-124 Xương chậu n?trưởng thành
    XC-332A Phần Xương chậu N?(1 Phần)
    XC-331D Mô hình cơ quan sinh dục nam XC-331D
    XC-332D Mô hình  xương chậu n?/span>
     

     

     

     

     

    24

     

     

     

     

     

    Phòng thực hành xét nghiệm y học

    Khúc x?k?ABBE  

     

     

     

     

    Ngành K?thuật xét nghiệm y học

    Mao quản (đường kính 1,5 mm; chiều dài 5 cm)
    Ống ly tâm (3ml, 5ml)
    Hemoglobin – CasNo: 9008-02-0
    BR, molecular weight 64.5kD
    Nước cất 1 lần
    Ống ly tâm 15ml
    Pipette pastuer 3ml nhựa
    (NH4)2SO4 bão hòa
    Acid acetic 99.5% (CH3COOH)
    Nước cất 2 lần
    Dung dịch sinh lý PBS PH 7.2
    Heparin sodium
    Dung dịch ferixyanua kali [Fe(CN)6] bão hòa
    Dung dịch detionit natri Na2S2O3 bão hòa

    1.4. Danh sách giảng viên toàn thời gian

    STT H?và tên Chức danh khoa học Trình đ?chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành tham gia giảng dạy
    1 Võ Khắc Thường Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> K?toán
    2 Nguyễn Tấn Hoàng Tiến sĩ Kinh t?/span> K?toán
    3 Nguyễn Th?Toàn Thạc sĩ K?toán K?toán
    4 Bùi Th?Nhân Thạc sĩ K?toán K?toán
    5 Lê Th?Tú Trinh Thạc sĩ K?toán K?toán
    6 Trần Th?Hồng Diễm Thạc sĩ K?toán K?toán
    7 Nguyễn Th?Thảo Thạc sĩ K?toán K?toán
    8 Đ?Th?Minh Quyền Thạc sĩ K?toán K?toán
    9 Nguyễn Ngọc Diệu Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh K?toán
    10 Võ Mai Thanh Trâm Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh K?toán
    11 Nguyễn Th?Bích Thủy Thạc sĩ Kinh t?/span> K?toán
    12 Lê Bảo Quyên Thạc sĩ K?toán K?toán
    13 Nguyễn Anh Đông Đại học Tài chính – Ngân hàng K?toán
    14 Huỳnh Th?Ngọc Khuê Đại học K?toán K?toán
    15 Trần Minh Quân Đại học K?toán K?toán
    16 Nguyễn Th?L?Hằng Đại học K?toán K?toán
    17 Nguyễn Minh Thanh Đại học K?toán K?toán
    18 Nguyễn Ngô Th?Hoài Thu Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Tài chính – Ngân hàng
    19 Lưu Trọng Lâm Thạc sĩ Kinh t?/span> Tài chính – Ngân hàng
    20 Trần Th?Phượng Thạc sĩ Kinh t?/span> Tài chính – Ngân hàng
    21 Huỳnh Ngọc Tuấn Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng
    22 Nguyễn Anh Thư Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng
    23 Trần Hữu Hùng Thạc sĩ Kinh t?/span> Tài chính – Ngân hàng
    24 Mai Quốc Doanh Thạc sĩ Kinh t?/span> Tài chính – Ngân hàng
    25 Trần Văn Hà Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Tài chính – Ngân hàng
    26 Võ M?Duyên Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Tài chính – Ngân hàng
    27 Trương Trung Hiếu Thạc sĩ Tài chính Tài chính – Ngân hàng
    28 Nguyễn Th?Hải Bình Thạc sĩ Tài chính Tài chính – Ngân hàng
    29 Đào Th?Kim Anh Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng
    30 Đinh Phi H?/span> Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Quản tr?kinh doanh
    31 Đặng Văn Tuyến Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Quản tr?kinh doanh
    32 Nguyễn Hồng Đàm Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Quản tr?kinh doanh
    33 Nguyễn Trung Vãn Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Quản tr?kinh doanh
    34 Đ?Văn Thành Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Quản tr?kinh doanh
    35 Nguyễn Văn Luân Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Quản tr?kinh doanh
    36 Võ Quang Vinh Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    37 Lương Th?Sao Băng Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    38 Bùi Quang Minh Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    39 Võ Khắc Trường Thanh Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    40 Võ Khắc Trường Thi Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    41 Lê Anh Linh Thạc sĩ Kinh t?học Quản tr?kinh doanh
    42 Trần Phúc Ngôn Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    43 Lê Ngọc Duy Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    44 Lâm Ngọc Điệp Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    45 Võ Đức Nhân Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    46 Vũ Thụy Diễm Chi Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    47 Lương Hoài Trinh Đại học Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    48 Đoàn Năng Phó Giáo sư Tiến sĩ Luật Luật
    49 Võ Th?Dung Tiến sĩ Triết học Luật
    50 Cao Phát Đạt Thạc sĩ Luật Luật
    51 Nguyễn Vũ Xuân My Thạc sĩ Luật Luật
    52 Phạm Minh Gia Ý Thạc sĩ Luật hiến pháp và hành chính Luật
    53 Nguyễn Ngọc Minh Thạc sĩ Luật kinh t?/span> Luật
    54 Vương Đình Nguyên Hằng Thạc sĩ Luật Luật
    55 Nguyễn Th?Kim Quyên Đại học Luật Luật
    56 Trần Đại Hiếu Đại học Luật Luật
    57 Long Th?Thấm Đại học Luật Luật
    58 Lê Hùng Sơn Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?– Luật Luật kinh t?/span>
    59 Phạm Văn Chắt Tiến sĩ Luật kinh t?quốc t?/span> Luật kinh t?/span>
    60 Vũ Nh?Thăng Tiến sĩ Phát triển kinh t?quốc t?– Luật Luật kinh t?/span>
    61 Đào Bảo Ngọc Tiến sĩ Luật Luật kinh t?/span>
    62 Trần Ngọc Dũng Tiến sĩ Khoa học quản lý Luật kinh t?/span>
    63 Lê Hoàng Tấn Tiến sĩ Luật hình s?và t?tụng hình s?/span> Luật kinh t?/span>
    64 Nguyễn Th?Bích Phượng Thạc sĩ Luật kinh t?/span> Luật kinh t?/span>
    65 Trần Th?Cẩm Vân Thạc sĩ Luật kinh t?/span> Luật kinh t?/span>
    66 Phạm Th?Hồng Tâm Thạc sĩ Luật kinh t?/span> Luật kinh t?/span>
    67 Nguyễn Th?Thanh Thúy Thạc sĩ Luật kinh t?/span> Luật kinh t?/span>
    68 Võ Th?Bạch Hà Đại học Luật kinh t?/span> Luật kinh t?/span>
    69 Nguyễn Th?Khánh Trầm Đại học Luật quốc t?/span> Luật kinh t?/span>
    70 Nguyễn Th?Kim Quyên Đại học Luật kinh t?/span> Luật kinh t?/span>
    71 Nguyễn Kim Long Đại học Luật kinh t?/span> Luật kinh t?/span>
    72 Nguyễn Quang Tấn Tiến sĩ Tin học Công ngh?thông tin
    73 Nguyễn Duy Tài Tiến sĩ H?thống máy tính Công ngh?thông tin
    74 Đ?Th?Kim Dung Thạc sĩ Khoa học máy tính Công ngh?thông tin
    75 Nguyễn Hữu Tiến Thạc sĩ Công ngh?thông tin Công ngh?thông tin
    76 Võ Quốc Tuấn Thạc sĩ Khoa học máy tính Công ngh?thông tin
    77 Lương Quốc Vũ Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh – Công ngh?thông tin Công ngh?thông tin
    78 Mai Hoàng Dung Thạc sĩ Toán giải tích Công ngh?thông tin
    79 Nguyễn Th?Kiều Vi Thạc sĩ QTKD – Toán Công ngh?thông tin
    80 Võ Đức Tư Duy Thạc sĩ Lý thuyết s?/span> Công ngh?thông tin
    81 Nguyễn Hải Đăng Thạc sĩ Khoa học máy tính Công ngh?thông tin
    82 Trần Văn Cường Thạc sĩ Khoa học máy tính Công ngh?thông tin
    83 Lê Trác Trung Hoài Thạc sĩ Khoa học máy tính Công ngh?thông tin
    84 Võ Duy Phong Thạc sĩ Khoa học máy tính Công ngh?thông tin
    85 Lê Văn Sáng Đại học Công ngh?thông tin Công ngh?thông tin
    86 Nguyễn Thanh Hân Đại học Công ngh?thông tin Công ngh?thông tin
    87 Trần Lê Ngọc Phương Đại học Công ngh?thông tin Công ngh?thông tin
    88 Nguyễn Phúc Khanh Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    89 Nguyễn Hữu Quyền Tiến sĩ Kinh t?/span> Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    90 Lê Th?Hải Thạc sĩ Kinh t?/span> Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    91 Võ Thanh Lan Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh – Ngoại thương Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    92 Nguyễn Thanh Sơn Thạc sĩ Kinh doanh toàn cầu Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    93 Đặng M?M?/span> Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh quốc t?/span> Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    94 Võ Th?An Nhi Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Truyền thông đa phương tiện
    95 Nguyễn Ngọc Hoa K?/span> Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    96 Nguyễn Th?Thanh Nguyệt Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    97 Nguyễn Th?Thanh Diễm Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    98 Nguyễn Phước Tài Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh điều hành cao cấp Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    99 Nguyễn Phú Oanh Đại học Kinh doanh quốc t?/span> Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    100 Trần Th?Thanh Phó Giáo sư Tiến sĩ Cơ khí K?thuật cơ khí
    101 Nguyễn Như Nam Tiến sĩ K?thuật cơ khí K?thuật cơ khí
    102 Trần Quốc Duy Thạc sĩ K?thuật cơ khí động lực K?thuật cơ khí
    103 Đào Vĩnh Hưng Thạc sĩ K?thuật cơ khí K?thuật cơ khí
    104 Đào Vĩnh Hiến Thạc sĩ K?thuật điện K?thuật cơ khí
    105 Nguyễn Thời Trung Thạc sĩ K?thuật ô tô – máy kéo K?thuật cơ khí
    106 Võ Bá Khánh Trình Thạc sĩ K?thuật cơ khí động lực K?thuật cơ khí
    107 Hứa Thành Luân Thạc sĩ K?thuật cơ khí K?thuật cơ khí
    108 Phùng Tấn Đức Đại học Cơ – điện t?/span> K?thuật cơ khí
    109 Huỳnh Văn Hoàng Phó Giáo sư Tiến sĩ Xây dựng K?thuật ô tô
    110 Vũ K?Hoạch Tiến sĩ Cơ khí ch?tạo máy K?thuật ô tô
    111 Huỳnh Phước Thiện Tiến sĩ K?thuật K?thuật ô tô
    112 H?Trung Phước Tiến sĩ K?thuật cơ khí động lực K?thuật ô tô
    113 Nguyễn Tấn Ý Tiến sĩ Quản lý; K?thuật cơ khí K?thuật ô tô
    114 Tiêu Hà Hồng Nhân Thạc sĩ K?thuật ô tô – máy kéo K?thuật ô tô
    115 Huỳnh Hữu Phúc Thạc sĩ K?thuật cơ khí động lực K?thuật ô tô
    116 Lê Quốc Việt Thạc sĩ K?thuật cơ khí động lực K?thuật ô tô
    117 Trần Duy Lân Đại học Công ngh?k?thuật ô tô K?thuật ô tô
    118 Nguyễn Hữu Lân Phó Giáo sư Tiến sĩ Xây dựng K?thuật xây dựng
    119 Châu Thanh Hùng Tiến sĩ Quản lý đô th?và công trình K?thuật xây dựng
    120 Phạm Quốc Trường Tiến sĩ Quản lý xây dựng K?thuật xây dựng
    121 Nguyễn Lý Bửu Thạc sĩ Kiến trúc K?thuật xây dựng
    122 Lê Viết Hòa Thạc sĩ Xây dựng K?thuật xây dựng
    123 Đ?Minh Sơn Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh; Điện năng K?thuật xây dựng
    124 Trần Lê Anh Thạc sĩ Xây dựng K?thuật xây dựng
    125 Lê Th?Bích Châu Thạc sĩ K?thuật xây dựng công trình K?thuật xây dựng
    126 Đ?Ngọc Thanh Bình Thạc sĩ Quản lý xây dựng K?thuật xây dựng
    127 Phạm Trí Dũng Thạc sĩ Quản lý xây dựng K?thuật xây dựng
    128 Lê Thành Hải Thạc sĩ Quản lý Xây dựng K?thuật xây dựng
    129 Phan Trần Ngọc Diễm Thạc sĩ Quản lý xây dựng; Kiến trúc K?thuật xây dựng
    130 Lê Hoàng Anh Quốc Thạc sĩ Quản lý xây dựng K?thuật xây dựng
    131 Bạch Tấn Hiệp Đại học Kiến trúc K?thuật xây dựng
    132 Nguyễn Th?Ngọc Lan Tiến sĩ Vi sinh K?thuật xét nghiệm y học
    133 Lê Hồng Quang Tiến sĩ Dịch t?/span> K?thuật xét nghiệm y học
    134 Trần Hoàng Ngọc Ái Tiến sĩ Chức năng và cấu trúc gen K?thuật xét nghiệm y học
    135 Trần Th?Vinh Tiến sĩ Dược lý K?thuật xét nghiệm y học
    136 Nguyễn Minh Tâm Tiến sĩ Hóa học K?thuật xét nghiệm y học
    137 Nguyễn Xuân Vũ Chuyên khoa cấp II Huyết học K?thuật xét nghiệm y học
    138 Nguyễn Văn Thành Chuyên khoa cấp II Ngoại K?thuật xét nghiệm y học
    139 Trần Viết Lãm Thạc sĩ Công ngh?sinh học K?thuật xét nghiệm y học
    140 Vũ Th?Thu Vân Thạc sĩ Xét nghiệm y học K?thuật xét nghiệm y học
    141 Phạm Th?Thu Hằng Thạc sĩ Vi sinh vật học K?thuật xét nghiệm y học
    142 Hứa M?Ngọc Thạc sĩ Ký sinh trùng y học K?thuật xét nghiệm y học
    143 Trần Nguyễn Trường Duy Thạc sĩ Ký sinh trùng y học K?thuật xét nghiệm y học
    144 Nguyễn Th?Ngọc Tuyết Thạc sĩ Di truyền học K?thuật xét nghiệm y học
    145 Nguyễn Th?Ngọc Thảo Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm K?thuật xét nghiệm y học
    146 Nguyễn Văn Năm Thạc sĩ Y t?công cộng K?thuật xét nghiệm y học
    147 Nguyễn Văn Nhơn Chuyên khoa cấp I Y t?công cộng K?thuật xét nghiệm y học
    148 Lê Đình Tường Phó Giáo sư Tiến sĩ Ngôn ng?học Ngôn ng?Anh
    149 Trịnh Thanh Toản Tiến sĩ Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) Ngôn ng?Anh
    150 Lý Th?Thu Thủy Tiến sĩ Ngôn ng?học Ngôn ng?Anh
    151 David Jame Perkins Tiến sĩ Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ng?khác Ngôn ng?Anh
    152 Trần Th?Quỳnh Lê Tiến sĩ Ngôn ng?học Ngôn ng?Anh
    153 Lý Th?M?Hạnh Tiến sĩ Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) Ngôn ng?Anh
    154 Đặng Hải Châu Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ng?khác Ngôn ng?Anh
    155 Lê Th?Kim Dung Thạc sĩ Sư phạm tiếng Anh Ngôn ng?Anh
    156 Phan Th?Hiển Vinh Thạc sĩ Tiếng Anh Ngôn ng?Anh
    157 Nguyễn Th?Hiền Thạc sĩ Tiếng Anh Ngôn ng?Anh
    158 T?Th?Tuyết Vy Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Ngôn ng?Anh
    159 Phạm Quỳnh Hoa Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng Anh Ngôn ng?Anh
    160 Phan Gia Thịnh Thạc sĩ Ngôn ng?Anh Ngôn ng?Anh
    161 Tống Th?Trương Nhung Thạc sĩ Giảng dạy tiếng anh cho người nói ngôn ng?khác Ngôn ng?Anh
    162 Phạm Th?Hải Vân Thạc sĩ Ngôn ng?Anh Ngôn ng?Anh
    163 Nguyễn Lê Uyên Minh Thạc sĩ Ngôn ng?Anh Ngôn ng?Anh
    164 Bùi Th?Ngọc Lan Thạc sĩ Ngôn ng?học ứng dụng Ngôn ng?Anh
    165 Nguyễn Th?Tường Vi Thạc sĩ Ngôn ng?Nga; Sư phạm Nga – Anh Ngôn ng?Anh
    166 Trương Th?Hòa Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh Ngôn ng?Anh
    167 Phạm Th?Thu Thảo Thạc sĩ Ngôn ng?Anh Ngôn ng?Anh
    168 Trần Xuân Hải Thạc sĩ Ngôn ng?Anh Ngôn ng?Anh
    169 Nguyễn Th?Kim Yến Đại học Ngôn ng?Anh Ngôn ng?Anh
    170 Trần Ái Thuận Đại học Ngôn ng?Anh Ngôn ng?Anh
    171 Lê Th?Ngọc Hảo Đại học Ngôn ng?Anh Ngôn ng?Anh
    172 Phạm Th?Minh Hạnh Tiến sĩ Giáo dục học Truyền thông đa phương tiện
    173 Phạm Tấn Hùng Thạc sĩ Báo chí Truyền thông đa phương tiện
    174 Dương Duy Lai Thạc sĩ Báo chí Truyền thông đa phương tiện
    175 Ngô Hải Châu Thạc sĩ Quản lý ?Truyền thông Truyền thông đa phương tiện
    176 Nguyễn Minh Hải Thạc sĩ Báo chí Truyền thông đa phương tiện
    177 Nguyễn Th?M?Kim Thạc sĩ Ngôn ng?Anh. Truyền thông đa phương tiện
    178 Đặng Minh Nguyệt Thạc sĩ QTKD; Giáo dục; Giảng dạy tiếng Anh Truyền thông đa phương tiện
    179 Nguyễn Bình Lan Thạc sĩ Giáo dục Truyền thông đa phương tiện
    180 Phan Minh Mẫn Thạc sĩ Giáo dục học Truyền thông đa phương tiện
    181 Tô Hồng Ân Đại học Ngoại ng? Quảng cáo truyền thông Truyền thông đa phương tiện
    182 La N?Ánh Vân Tiến sĩ Địa lý Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    183 Nguyễn Th?Minh Nga Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh;
    Du lịch
    Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    184 Đ?Hữu Anh Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    185 Đinh Th?Kim Chi Thạc sĩ Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    186 Võ Th?Kim Liên Thạc sĩ Địa lý Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    187 Đ?Th?Hoàng Yến Thạc sĩ Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    188 Nguyễn Thanh Tùng Thạc sĩ Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    189 Huỳnh Th?Anh Thy Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh; Việt Nam học Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    190 Nguyễn Xuân viễn Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    191 Đặng Anh đức Đại học Quản tr?khách sạn & du lịch Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    192 Phạm Th?Thanh Tuyền Đại học Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    193 H?Phụng Hoàng Tiến sĩ Khoa học quản lý Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    194 Hoàng Văn Phúc Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    195 Trần Tình Tiến sĩ Nông nghiệp và Công ngh?sinh học Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    196 Lương  Thanh Sơn Tiến sĩ Khai thác, ch?biến thủy sản Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    197 Mai Ngọc Khánh Thạc sĩ Quản tr?nhà hàng ?khách sạn Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    198 Nguyễn Thụy Khánh Vi Thạc sĩ Maketing, Quản tr?khách sạn Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    199 Nguyễn Đức Nam Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    200 Nguyễn Th?Thanh Hà Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    201 Giang S?Chung Thạc sĩ Công ngh?thực phẩm và đ?uống Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    202 Võ Th?Thùy Loan Thạc sĩ Ngôn ng?Anh;
    Quản tr?kinh doanh
    Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    203 Trần Thanh Hiền Thạc sĩ Công ngh?thực phẩm và đ?uống Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    204 Huỳnh Phúc Hậu Thạc sĩ Công ngh?thực phẩm và đ?uống Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    205 Dương Th?Ngọc Hạnh Thạc sĩ Công ngh?thực phẩm và đ?uống Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    206 Nguyễn Thúy Anh Thư Thạc sĩ Hóa học Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    207 Bùi Th?Ái Hoàng Đại học Công ngh?thực phẩm Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    208 Trần Mai M?Hòa Đại học Công ngh?thực phẩm Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    209 Nguyễn Th?Thu Hà Đại học Công ngh?sinh học Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    210 T?Hoàng Giang Tiến sĩ Khoa học quản lý Quản tr?khách sạn
    211 Lưu Thắng Lợi Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    212 Lê Vũ Lâm Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    213 Võ Văn Quốc Năm Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    214 Lương Ngọc Thuận Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    215 Huỳnh Văn Thương Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    216 Phạm Văn Vui Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    217 Trần Ngọc Khoa Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    218 Phan Minh Cầu Thạc sĩ Quản tr?khách sạn & du lịch Quản tr?khách sạn
    219 Phạm Ngọc Điệp Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    220 Nguyễn Kim Long Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    221 Nguyễn Đắc Đức Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    222 Nguyễn Như Trường Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    223 Thái Th?Tuyết Hòa Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh; Quản tr?khách sạn Quản tr?khách sạn
    224 Nguyễn Hữu Hà Đại học Quản tr?khách sạn Quản tr?khách sạn
    225 Phạm Vũ Phong Đại học Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    226 Lê Th?M?Hạnh Đại học Tiếng Anh Quản tr?khách sạn
    227 Nguyễn Hoài Nam Đại học Quản tr?kinh doanh Quản tr?khách sạn
    228 Phạm Ngọc Linh Chi Đại học Quản tr?khách sạn Quản tr?khách sạn
    229 Nguyễn Th?Thanh Tâm Đại học Quản tr?khách sạn Quản tr?khách sạn
    230 Đinh Phi H?/span> Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    231 Đặng Văn Tuyến Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    232 Nguyễn Hồng Đàm Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    233 Nguyễn Trung Vãn Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    234 Đ?Văn Thành Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    235 Nguyễn Văn Luân Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?/span> Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    236 Võ Quang Vinh Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    237 Lương Th?Sao Băng Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    238 Bùi Quang Minh Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    239 Võ Khắc Trường Thanh Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    240 Võ Khắc Trường Thi Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh
    241 Lê Hùng Sơn Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh t?– Luật Thạc sĩ Luật kinh t?/span>
    242 Phạm Văn Chắt Tiến sĩ Luật kinh t?quốc t?/span> Thạc sĩ Luật kinh t?/span>
    243 Vũ Nh?Thăng Tiến sĩ Phát triển kinh t?quốc t?– Luật Thạc sĩ Luật kinh t?/span>
    244 Đào Bảo Ngọc Tiến sĩ Luật Thạc sĩ Luật kinh t?/span>
    245 Trần Ngọc Dũng Tiến sĩ Khoa học quản lý Thạc sĩ Luật kinh t?/span>
    246 Đoàn Năng Phó Giáo sư Tiến sĩ Luật Thạc sĩ Luật kinh t?/span>
    247 Lê Hoàng Tấn Tiến sĩ Luật hình s?và t?tụng hình s?/span> Thạc sĩ Luật kinh t?/span>
    248 Võ Th?Dung Tiến sĩ Triết học Thạc sĩ Luật kinh t?/span>
    249 Lê Đình Tường Phó Giáo sư Tiến sĩ Ngôn ng?học Thạc sĩ Ngôn ng?Anh
    250 Trịnh Thanh Toản Tiến sĩ Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) Thạc sĩ Ngôn ng?Anh
    251 Lý Th?Thu Thủy Tiến sĩ Ngôn ng?học Thạc sĩ Ngôn ng?Anh
    252 David Jame Perkins Tiến sĩ Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ng?khác Thạc sĩ Ngôn ng?Anh
    253 Trần Th?Quỳnh Lê Tiến sĩ Ngôn ng?học Thạc sĩ Ngôn ng?Anh
    254 Lý Th?M?Hạnh Tiến sĩ Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) Thạc sĩ Ngôn ng?Anh

    1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính ch?tiêu tuyển sinh trình đ?đại học, trình đ?cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

    STT H?và tên Cơ quan công tác Chức danh khoa học Trình đ?chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành tham gia giảng dạy
    1 Phạm Hoàng Tú Trường Đại học Văn Lang Thạc sĩ K?thuật (chuyên ngành k?thuật cơ khí ô tô) K?thuật ô tô
    2 Võ Th?Mộng Thu Trường Đại học Đồng Nai Thạc sĩ QTKD Ngôn ng?Anh
    3 Hoàng Thanh Liêm Trường Đại học Công ngh?TP.HCM Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    4 Phạm Hồng Xuân Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thạc sĩ Khoa Học Máy Tính Công ngh?thông tin
    5 Trần Đình Phương Sài Gòn ACT Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh (NH-KS) Quản tr?khách sạn
    6 Nguyễn Trần Bảo Trinh Trường Đại học Thái Bình Dương – Nha Trang Thạc sĩ Văn học Việt Nam Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    7 Đ?Hoàng Anh Học viện Hành chính Thạc sĩ Luật học Luật Kinh t?/span>
    8 Trương Th?Tuyết Minh Trường Đại học Luật TP.HCM Tiến sĩ Luật học Luật Kinh t?/span>
    9 Nguyễn Nam Hưng Viện Kiểm sát Nhân dân cấp cao tại TP.HCM Thạc sĩ Luật kinh t?/span> Luật kinh t?/span>
    10 Nguyễn Thanh Xuân Trường Đại học Công ngh?TP.HCM Thạc sĩ Luật học Luật
    11 Đ?Kim Hoàng Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Thạc sĩ K?thuật cơ khí động lực K?thuật ô tô
    12 Nguyễn Th?Dung Cao đẳng Ngh?Bình Thuận Thạc sĩ TESOL Methodology Ngôn ng?Anh
    13 Lương Hà Chúc Quỳnh Trường Đại học Công ngh?Đồng Nai Thạc sĩ TESOL Ngôn ng?Anh
    14 H?Quốc Đức Trường Đại học Văn Hiến Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    15 Lê Duy An Trường Đại học Kinh t?Tài Chính TP.HCM Thạc sĩ Công ngh?thông tin Công ngh?thông tin
    16 Nguyễn Đức Hùng Trường Đại học Gia Định Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    17 Trần Ngọc Đông THPT Bùi Thị Xuân Thạc sĩ Khoa học máy tính Công ngh?thông tin
    18 Lê Anh Vân Viện Khoa học Giáo dục Văn hóa th?thao và Du lịch Tiến sĩ PhD in Management Quản tr?khách sạn
    19 Nguyễn Văn Nam Trường Đại học Đồng Nai Thạc sĩ QTKD Ngôn ng?Anh
    20 Huỳnh Đăng Khoa Trường Đại học Ngoại thương Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh
    21 Lê Thanh Trường Đại học Kinh t?Tài chính TP.HCM Thạc sĩ Công ngh?thông tin Công ngh?thông tin
    22 Lê Văn Trí Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Thạc sĩ K?thuật vật liệu K?thuật xây dựng
    23 Dũng Th?M?Thẩm Trường Đại học Luật TP.HCM Thạc sĩ Luật học Luật Kinh t?/span>
    24 Trần Linh Huân Trường Đại học Luật TP.HCM Thạc sĩ Luật Kinh t?/span> Luật Kinh t?/span>
    25 Phan Thanh Tuấn Trường Đại học Công nghê Đồng Nai Thạc sĩ TESOL Ngôn ng?Anh
    26 Võ Hưng Đạt Trường Đại học Luật TP.HCM Thạc sĩ Luật Quốc t?/span> Luật Kinh t?/span>
    27 Nguyễn Thành Dũ Giảng viên t?do Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy tiếng anh TESOL Ngôn ng?Anh
    28 Phan Huy Tâm Trường Đại học Kinh t?– Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM Thạc sĩ Quản tr?kinh doanh Tài chính – Ngân hàng
    29 Nguyễn Quốc Thông Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM Thạc sĩ Kết cấu xây dựng K?thuật xây dựng
    30 Lê Đinh Phú  Cường Trường Đại học Yersin Thạc s?/span> Mạng máy tính Công ngh?thông tin
    31 Lê Thanh Hiếu Trường Đại học Quy Nhơn Tiến sĩ Toán ứng dụng (Tiến sĩ Công ngh? Công ngh?thông tin
    32 Võ Thúy  Linh Trường Đại học Sài Gòn Tiến sĩ LL&PP DHBM tiếng Anh Ngôn ng?Anh
    33 T?Xuân Hoài Trường Đại học Tôn Đức Thắng Thạc sĩ Xã hội học Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    34 Đặng Trang Viễn Ngọc Trường Đại học Tân Tạo Phó giáo sư Tiến sĩ Quản lý Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
    35 Nguyễn Hùng Công ty TNHH Sài Gòn Minh Thư Thạc sĩ Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành
    36 Bùi Nguyên Khá Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng K?toán
    37 Nguyễn Ngọc  Thắng Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Bình Thuận Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng
    38 Lê Minh  Phụng Trường Đại học Sư phạm K?thuật Vĩnh Long Thạc sĩ K?thuật K?thuật ô tô
    39 Nguyễn Văn  Giang Trường Đại học Công ngh?TP.HCM (HUTECH) Tiến sĩ K?thuật K?thuật xây dựng
    40 Đ?Thuận  Hải Trường Đại học Gia Định Tiến sĩ Quản tr?kinh doanh Quản tr?kinh doanh

     

     

    The post Điều kiện đảm bảo chất lượng appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

    ]]>
    Đ?án 2023 – Trường Đại học Phan Thiết //pierstaffing.com/dean2023/nganh-dao-tao/ Fri, 30 Jun 2023 05:35:35 +0000 //pierstaffing.com/?p=20764 9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: …

    The post Ngành đào tạo appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

    ]]>
    9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

    Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện t?của CSĐT: //pierstaffing.com/dean2023/nganh-dao-tao/

    TT Tên ngành Mã ngành S?văn bản m?ngành Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép m?ngành S?văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) Trường t?ch?ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép Năm bắt đầu đào tạo Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
    1 Tài chính – Ngân hàng 7340201 4396/QĐ-BGDĐT 01/07/2009 895/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 B?Giáo dục và Đào tạo 2009 2022
    2 Công ngh?thông tin 7480201 4396/QĐ-BGDĐT 01/07/2009 895/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 B?Giáo dục và Đào tạo 2009 2022
    3 K?toán 7340301 4396/QĐ-BGDĐT 01/07/2009 895/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 B?Giáo dục và Đào tạo 2009 2022
    4 Quản tr?kinh doanh 7340101 4396/QĐ-BGDĐT 01/07/2009 895/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 B?Giáo dục và Đào tạo 2009 2022
    5 Ngôn ng?Anh 7220201 4396/QĐ-BGDĐT 01/07/2009 895/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 B?Giáo dục và Đào tạo 2009 2022
    6 Quản tr?khách sạn 7810201 618/QĐ-BGDĐT 15/02/2012 895/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 B?Giáo dục và Đào tạo 2012 2022
    7 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành 7810103 618/QĐ-BGDĐT 15/02/2012 895/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 B?Giáo dục và Đào tạo 2012 2022
    8 Luật kinh t?/span> 7380107 1706/QĐ-BGDĐT 20/05/2016 895/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 B?Giáo dục và Đào tạo 2016 2022
    9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 53/QĐ-ĐHPT 08/04/2020 Trường Đại học Phan Thiết 2020 2022
    10 Quản tr?nhà hàng và Dịch v?ăn uống 7810202 63/QĐ-ĐHPT 29/04/2020 Trường Đại học Phan Thiết 2020 2022
    11 Truyền thông đa phương tiện 7320104 97/QĐ-ĐHPT 04/03/2021 Trường Đại học Phan Thiết 2021 2022
    12 K?thuật xây dựng 7580201 398/QĐ-ĐHPT 30/10/2020 Trường Đại học Phan Thiết 2021 2022
    13 Luật 7380101 118/QĐ-ĐHPT 22/03/2021 Trường Đại học Phan Thiết 2021 2022
    14 K?thuật ô tô 7520130 293/2021/QĐ-ĐHPT 20/09/2021 Trường Đại học Phan Thiết 2021 2022
    15 K?thuật xét nghiệm y học 7720601 1955/QĐ-BGDĐT 15/07/2022 B?Giáo dục và Đào tạo 2022

    2022

    16 K?thuật cơ khí 7520103 159/QĐ-ĐHPT 24/03/2023 Trường Đại học Phan Thiết 2023 2023

     

    The post Ngành đào tạo appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

    ]]>
    Đ?án 2023 – Trường Đại học Phan Thiết //pierstaffing.com/dean2023/tinh-hinh-viec-lam/ Fri, 30 Jun 2023 05:34:14 +0000 //pierstaffing.com/?p=20762 Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt …

    The post Tình hình việc làm appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

    ]]>
    Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

    Kết qu?khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng k?t?khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ?năm liền k?trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ?năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

    STT Lĩnh vực /Ngành đào tạo Trình đ?đào tạo Ch?tiêu tuyển sinh S?SV trúng tuyển nhập học S?SV  tốt nghiệp T?l?SV tốt nghiệp đã có việc làm
    1 Kinh doanh và quản lý Đại học 340 147 96 0
    1.1 Quản tr?kinh doanh Đại học 100 41 34 100
    1.2 Tài chính – Ngân hàng Đại học 60 15 10 80
    1.3 K?toán Đại học 180 91 52 98.08
    2 Pháp luật Đại học 100 62 43 0
    2.1 Luật kinh t?/span> Đại học 100 62 43 97.67
    3 Máy tính và công ngh?thông tin Đại học 85 49 25 0
    3.1 Công ngh?thông tin Đại học 85 49 25 88
    4 Nhân văn Đại học 195 120 67 0
    4.1 Ngôn ng?Anh Đại học 195 120 67 97.01
    5 Du lịch, khách sạn, th?thao và dịch v?cá nhân Đại học 290 148 93 0
    5.1 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành Đại học 90 36 21 85.71
    5.2 Quản tr?khách sạn Đại học 200 112 72 100
    Tổng 1010 526  

    Employment situation of students after graduation

    The results of the survey of students having jobs within a period of 12 months from the date of recognition of graduation are determined by each major and field of training, surveyed in the year immediately preceding the year of enrollment, and survey subjects. The student is a student who graduated one year before the year of enrollment.

    STT Field/Industry of training Degree training Admissions criteria Number of students accepted for admission Number of graduating students Percentage of graduates who have jobs
    1 Business and management University 340 147 96 0
    1.1 Business administration University 100 41 34 100
    1.2 Finance – Banking University 60 15 10 80
    1.3 Accountant University 180 91 52 98.08
    2 Law University 100 62 43 0
    2.1 Economic law University 100 62 43 97.67
    3 Computer and information technology University 85 49 25 0
    3.1 Information technology University 85 49 25 88
    4 Humanities University 195 120 67 0
    4.1 English language University 195 120 67 97.01
    5 Travel, hotels, sports and personal services University 290 148 93 0
    5.1 Management of tourism and travel services University 90 36 21 85.71
    5.2 Hotel management University 200 112 72 100
    Total 1010 526  

    The post Tình hình việc làm appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

    ]]>
    Đ?án 2023 – Trường Đại học Phan Thiết //pierstaffing.com/dean2023/vua-hoc-vua-lam/ Fri, 30 Jun 2023 05:33:41 +0000 //pierstaffing.com/?p=20760 III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học 1. …

    The post Vừa học vừa làm appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

    ]]>
    III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

    1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT

    1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

    Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp Trung học ph?thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)

    1.2. Phạm vi tuyển sinh

    Tuyển sinh trên phạm vi c?nước

    1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

    Xét tuyển dựa trên kết qu?học tập bậc THPT (học b? hoặc tương đương.

    1.4. Ch?tiêu tuyển sinh: Ch?tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình đ?đào tạo.

    Stt Trình đ?đào tạo Mã ngành xét tuyển  

    Tên ngành

    xét tuyển

    Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Ch?tiêu

    (d?kiến)

    S?văn bản đào tạo VLVH Ngày tháng năm ban hành văn bản Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường t?ch?ban hành Năm bắt đầu đào tạo
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
    1 Đại học 7480201 Công ngh?thông tin 200 Xét kết qu?học tập cấp THPT (học b? 30 116/ĐHPT 18/07/2011 Trường

    Đại học Phan Thiết

    2011
    2 Đại học 7340101 Quản tr?kinh doanh 200 Xét kết qu?học tập cấp THPT (học b? 60 116/ĐHPT 18/07/2011 Trường

    Đại học Phan Thiết

    2011
    3 Đại học 7340301 K?toán 200 Xét kết qu?học tập cấp THPT (học b? 54 116/ĐHPT 18/07/2011 Trường

    Đại học Phan Thiết

    2011
    4 Đại học 7340201 Tài chính – Ngân hàng 200 Xét kết qu?học tập cấp THPT (học b? 21 116/ĐHPT 18/07/2011 Trường

    Đại học Phan Thiết

    2011
    5 Đại học 7220201 Ngôn Ng?Anh 200 Xét kết qu?học tập cấp THPT (học b? 75 116/ĐHPT 18/07/2011 Trường

    Đại học Phan Thiết

    2011
    6 Đại học 7810201 Quản tr?khách sạn 200 Xét kết qu?học tập cấp THPT (học b? 60 16/QĐ-ĐHPT 20/03/2012 Trường

    Đại học Phan Thiết

    2012
    7 Đại học 7810103 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành 200 Xét kết qu?học tập cấp THPT (học b? 25 16/QĐ-ĐHPT 20/03/2012 Trường

    Đại học Phan Thiết

    2012
    8 Đại học 7380107 Luật kinh t?/span> 200 Xét kết qu?học tập cấp THPT (học b? 30 95/QĐ-ĐHPT 09/06/2016 Trường

    Đại học Phan Thiết

    2016

    1.5. Ngưỡng đầu vào

    1.5.1. Thí sinh đạt 1 trong 6 tiêu chí sau:

    + Điểm trung bình của c?năm lớp 12 đạt t?5.0 điểm tr?lên;

    + Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của c?năm học lớp 12 đạt t?5.0 tr?lên;

    + Điểm trung bình của c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt t?5.0 tr?lên;

    + Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11, và học k?1 lớp 12 đạt t?5.0 tr?lên;

    + Điểm trung bình học k?1 lớp 11, học k?2 lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt t?5.0 tr?lên;

    + Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của học k?1 lớp 11, học k?2 lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt t?5.0 tr?lên.

    1.5.2. T?hợp môn xét tuyển

    Stt Ngành đào tạo Mã ngành T?hợp môn thi/xét tuyển Mã t?hợp môn xét tuyển
    1 Công ngh?thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Ng?văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Vật lý, Ng?văn C01
    2 K?toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ng?văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ng?văn, Địa lý C04
    3 Quản tr?kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ng?văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ng?văn, Địa lý C04
    4 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ng?văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ng?văn, Địa lý C04
    5 Quản tr?khách sạn 7810201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ng?văn, Tiếng Anh D01
    Ng?văn, Lịch s? Địa lý C00
    6 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành 7810103 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ng?văn, Tiếng Anh D01
    Ng?văn, Lịch s? Địa lý C00
    7 Luật kinh t?/span> 7380107 Ng?văn, Lịch s? Địa lý C00
    Ng?văn, Tiếng Anh, Lịch s?/span> D14
    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
    Ng?văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
    8 Ngôn ng?Anh 7220201 Toán, Ng?văn, Tiếng Anh D01
    Ng?văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
    Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?/span> D14
    Ng?văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66

    1.6. Các thông tin cần thiết khác đ?thí sinh d?tuyển vào các ngành của trường

    Mã trường: DPT

    1.7. T?chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận h?sơ d?tuyển, hình thức nhận h?sơ d?tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, t?hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

    1.7.1. Thời gian xét tuyển: Trường Đại học Phan Thiết t?chức xét tuyển sinh đại học h?vừa làm vừa học hai đợt trong năm:

    + Đợt 1: d?kiến vào tháng 07/2023

    + Đợt 2: d?kiến vào tháng 11/2023

    1.7.2. Hình thức nhận h?sơ đăng ký xét tuyển

    Thí sinh nộp h?sơ trực tiếp Phòng Quản lý Đào tạo hoặc gửi qua đường bưu điện v?địa ch?  Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Phan Thiết – S?225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận.

    1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: theo quy ch?tuyển sinh hiện hành

    1.9. L?phí xét tuyển/thi tuyển: 200.000 đồng/SV

    1.10. Học phí d?kiến với sinh viên; l?trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

    1.10.1. Học phí d?kiến: 660.000 đồng ?710.000 đồng/1 tín ch?

    1.10.2. L?trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo quy định hiện hành

    1.11. Thời gian d?kiến tuyển sinh các đợt trong năm

    + Đợt 1: d?kiến vào tháng 07/2023

    + Đợt 2: d?kiến vào tháng 11/2023

    1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)

    2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp t?trung cấp tr?lên

    2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

    Người có bằng tốt nghiệp trình đ?trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT (người có bằng tốt nghiệp trình đ?trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đ?khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành).

    2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi c?nước

    2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển

    2.4. Ch?tiêu tuyển sinh: Ch?tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình đ?đào tạo.

    STT Trình đ?đào tạo Mã ngành xét tuyển  

    Tên ngành

    xét tuyển

    Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức

    xét tuyển

    Ch?tiêu

    (d?kiến)

    S?văn bản đào tạo VLVH Ngày tháng năm ban hành văn bản Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường t?ch?ban hành Năm bắt đầu đào tạo
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
    1 Đại học 7480201 Công ngh?thông tin LTTC-ĐH Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp 6 200/QĐ-ĐHPT 27/12/2017 Trường Đại học Phan Thiết 2017
    2 Đại học 7340101 Quản tr?kinh doanh LTTC-ĐH Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp 12 200/QĐ-ĐHPT 27/12/2017 Trường Đại học Phan Thiết 2017
    3 Đại học 7340301 K?Toán LTTC-ĐH Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp 10 200/QĐ-ĐHPT 27/12/2017 Trường Đại học Phan Thiết 2017
    4 Đại học 7340201 Tài chính – Ngân hàng LTTC-ĐH Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp 4 200/QĐ-ĐHPT 27/12/2017 Trường Đại học Phan Thiết 2017
    5 Đại học 7380107 Luật kinh t?/span> LTTC-ĐH Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp 6 420/QĐ-ĐHPT 30/12/2019 Trường Đại học Phan Thiết 2019
    6 Đại học 7220201 Ngôn Ng?Anh LTTC-ĐH Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp 15 200/QĐ-ĐHPT 27/12/2017 Trường Đại học Phan Thiết 2017
    7 Đại học 7810201 Quản tr?khách sạn LTTC-ĐH Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp 12 200/QĐ-ĐHPT 27/12/2017 Trường Đại học Phan Thiết 2017
    8 Đại học 7810103 Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành LTTC-ĐH Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp 5 200/QĐ-ĐHPT 27/12/2017 Trường Đại học Phan Thiết 2017

    2.5. Ngưỡng đầu vào

    Thí sinh có kết qu?học tập toàn khóa học bậc trung cấp chuyên nghiệp đạt t?5,0 tr?lên (tính theo thang điểm 10) hoặc t?2,0 tr?lên (tính theo thang điểm 4).

    2.6. Các thông tin cần thiết khác đ?thí sinh d?tuyển vào các ngành của trường

    Mã trường: DPT

    2.7. T?chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận h?sơ d?tuyển, hình thức nhận h?sơ d?tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, t?hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

    2.7.1. Thời gian xét tuyển: Trường Đại học Phan Thiết t?chức xét tuyển sinh đào tạo đại học vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp t?trung cấp tr?lên hai đợt trong năm:

    + Đợt 1: d?kiến vào tháng 07/2023

    + Đợt 2: d?kiến vào tháng 11/2023

    2.7.2. Hình thức nhận h?sơ đăng ký xét tuyển

    Thí sinh nộp h?sơ trực tiếp Phòng Quản lý Đào tạo hoặc gửi qua đường bưu điện v?địa ch?  Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Phan Thiết – S?225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận.

    2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: theo quy ch?tuyển sinh hiện hành  

    2.9. L?phí xét tuyển/thi tuyển: 200.000 đồng/SV

    2.10. Học phí d?kiến với sinh viên; l?trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

    2.10.1. Học phí d?kiến: 660.000 đồng ?710.000 đồng/1 tín ch?

    2.10.2. L?trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo quy định hiện hành

    2.11. Thời gian d?kiến tuyển sinh các đợt trong năm

    + Đợt 1: d?kiến vào tháng 07/2023

    + Đợt 2: d?kiến vào tháng 11/2023

    2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)


    III. Enrollment for training while working and studying

    1. Enrollment for work-study training for high school graduates

    1.1. Subjects and admission conditions

    Candidates have a high school diploma (in the form of formal or continuing education)

    1.2. Scope of admission

    Enrollment nationwide

    1.3. Admission method (entrance exam, admission test or combination of entrance exam and admission)

    Admission is based on high school academic results (transcripts) or equivalent.

    1.4. Enrollment criteria: Targets by industry, admission method and training level.

    Stt Degree training Admission industry code  

    Industry name

    Admission

    Admission method code Name of the admission method Targets

    (expected)

    Number of physical training documents Date of issuance of document Authorized authorities or autonomous schools issue Year of starting training
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
    1 University 7480201 Information technology 200 Review high school academic results (transcripts) 30 116/ĐHPT 18/07/2011 School

    Phan Thiet University

    2011
    2 University 7340101 Business administration 200 Review high school academic results (transcripts) 60 116/ĐHPT 18/07/2011 School

    Phan Thiet University

    2011
    3 University 7340301 Accountant 200 Review high school academic results (transcripts) 54 116/ĐHPT 18/07/2011 School

    Phan Thiet University

    2011
    4 University 7340201 Finance – Banking 200 Review high school academic results (transcripts) 21 116/ĐHPT 18/07/2011 School

    Phan Thiet University

    2011
    5 University 7220201 English language 200 Review high school academic results (transcripts) 75 116/ĐHPT 18/07/2011 School

    Phan Thiet University

    2011
    6 University 7810201 Hotel management 200 Review high school academic results (transcripts) 60 16/QĐ-ĐHPT 20/03/2012 School

    Phan Thiet University

    2012
    7 University 7810103 Management of tourism and travel services 200 Review high school academic results (transcripts) 25 16/QĐ-ĐHPT 20/03/2012 School

    Phan Thiet University

    2012
    8 University 7380107 Economic law 200 Review high school academic results (transcripts) 30 95/QĐ-ĐHPT 09/06/2016 School

    Phan Thiet University

    2016

    1.5. Input threshold

    1.5.1. Candidates meet 1 of the following 6 criteria:

    + Average score for the entire 12th grade year is 5.0 points or higher;

    + The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) for the entire 12th grade year is 5.0 or higher;

    + The average score for the entire year of grade 10, grade 11 and the first semester of grade 12 is 5.0 or higher;

    + The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) of grade 10, grade 11, and first semester of grade 12 is 5.0 or higher;

    + Average score of semester 1 of grade 11, semester 2 of grade 11 and semester 1 of grade 12 is 5.0 or higher;

    + The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) of semester 1 of grade 11, semester 2 of grade 11 and semester 1 of grade 12 is 5.0 or higher.

    1.5.2. Combination of admission subjects

    Stt Training industry Industry code Combination of exam/admission subjects Admission subject combination code
    1 Information technology 7480201 Math, Physics, Chemistry A00
    Math, Literature, English D01
    Math, Physics, English A01
    Math, Physics, Literature C01
    2 Accountant 7340301 Math, Physics, Chemistry A00
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Math, Literature, Geography C04
    3 Business administration 7340101 Math, Physics, Chemistry A00
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Math, Literature, Geography C04
    4 Finance – Banking 7340201 Math, Physics, Chemistry A00
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Math, Literature, Geography C04
    5 Hotel management 7810201 Math, Physics, Chemistry A00
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Literature, History, Geography C00
    6 Management of tourism and travel services 7810103 Math, Physics, Chemistry A00
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Literature, History, Geography C00
    7 Economic law 7380107 Literature, History, Geography C00
    Literature, English, History D14
    Math, English, Citizenship Education D84
    Literature, English, Citizenship Education D66
    8 English language 7220201 Math, Literature, English D01
    Literature, English, Geography D15
    Literature, English, History D14
    Literature, English, Citizenship Education D66

    1.6. Other necessary information for candidates to enroll in the school’s majors

    School code: DPT

    1.7. Admission organization: Time; Conditions for receiving applications, forms of receiving applications/exams; admission/exam conditions, combination of subjects/exams for each training major.

    1.7.1. Admission time: Phan Thiet University organizes admission for university students for both work and study programs two times a year:

    + Phase 1: expected in July 2023

    + Phase 2: expected in November 2023

    1.7.2. Form for receiving admission application documents

    Candidates submit applications directly to the Training Management Department or send them by mail to:  Training Management Department – Phan Thiet University – No. 225 Nguyen Thong, Phu Hai, Phan Thiet, Binh Thuan.

    1.8. Priority policy: Direct admission; Admission priority: according to current admission regulations

    1.9. Admission/exam fee: 200,000 VND/student

    1.10. Estimated tuition fees for students; Maximum tuition increase roadmap for each year (if any)

    1.10.1. Estimated tuition fee: 660,000 VND – 710,000 VND/1 credit.

    1.10.2. Roadmap for maximum tuition increase for each year: comply with current regulations

    1.11. Estimated time for enrollment during the year

    + Phase 1: expected in July 2023

    + Phase 2: expected in November 2023

    1.12. Other contents (not contrary to current regulations)

    2. Enrollment for university and college training while working and studying for subjects graduating from intermediate school or higher

    2.1. Subjects and admission conditions

    People with an intermediate-level diploma and a high school diploma (those with an intermediate-level diploma but not a high school diploma must study and pass the exam with enough required amount of high-school cultural knowledge according to the regulations of the Law). Education Law and documents guiding its implementation).

    2.2. Scope of enrollment: Enrollment nationwide

    2.3. Admission method (entrance exam, admission test or combination of entrance exam and admission): Admission

    2.4. Enrollment criteria: Targets by industry, admission method and training level.

    STT Degree training Admission industry code  

    Industry name

    Admission

    Admission method code Method name

    Admission

    Targets

    (expected)

    Number of physical training documents Date of issuance of document Authorized authorities or autonomous schools issue Year of starting training
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
    1 University 7480201 Information technology LTTC-ĐH Consider the overall average score of the entire intermediate course 6 200/QĐ-ĐHPT December 27, 2017 Phan Thiet University 2017
    2 University 7340101 Business administration LTTC-ĐH Consider the overall average score of the entire intermediate course 12 200/QĐ-ĐHPT December 27, 2017 Phan Thiet University 2017
    3 University 7340301 Accountant LTTC-ĐH Consider the overall average score of the entire intermediate course 10 200/QĐ-ĐHPT December 27, 2017 Phan Thiet University 2017
    4 University 7340201 Finance – Banking LTTC-ĐH Consider the overall average score of the entire intermediate course 4 200/QĐ-ĐHPT December 27, 2017 Phan Thiet University 2017
    5 University 7380107 Economic law LTTC-ĐH Consider the overall average score of the entire intermediate course 6 420/QĐ-ĐHPT December 30, 2019 Phan Thiet University 2019
    6 University 7220201 English language LTTC-ĐH Consider the overall average score of the entire intermediate course 15 200/QĐ-ĐHPT December 27, 2017 Phan Thiet University 2017
    7 University 7810201 Hotel management LTTC-ĐH Consider the overall average score of the entire intermediate course 12 200/QĐ-ĐHPT December 27, 2017 Phan Thiet University 2017
    8 University 7810103 Management of tourism and travel services LTTC-ĐH Consider the overall average score of the entire intermediate course 5 200/QĐ-ĐHPT December 27, 2017 Phan Thiet University 2017

    2.5. Input threshold

    Candidates have academic results for the entire professional intermediate course of 5.0 or higher (calculated on a 10-point scale) or 2.0 or higher (calculated on a 4-point scale).

    2.6. Other necessary information for candidates to enroll in the school’s majors

    School code: DPT

    2.7. Admission organization: Time; Conditions for receiving applications, forms of receiving applications/exams; admission/exam conditions, combination of subjects/exams for each training major.

    2.7.1. Admission time: Phan Thiet University organizes admission for university training while studying for students graduating from intermediate level or higher two times a year:

    + Phase 1: expected in July 2023

    + Phase 2: expected in November 2023

    2.7.2. Form for receiving admission application documents

    Candidates submit applications directly to the Training Management Department or send them by post to the address: Training Management Department – Phan Thiet University – No. 225 Nguyen Thong, Phu Hai, Phan Thiet, Binh Thuan.

    2.8. Priority policy: Direct admission; Admission priority: according to current admission regulations

    2.9. Admission/exam fee: 200,000 VND/student

    2.10. Estimated tuition fees for students; Maximum tuition increase roadmap for each year (if any)

    2.10.1. Estimated tuition fee: 660,000 VND – 710,000 VND/1 credit.

    2.10.2. Roadmap for maximum tuition increase for each year: comply with current regulations

    2.11. Estimated time for enrollment during the year

    + Phase 1: expected in July 2023

    + Phase 2: expected in November 2023

    2.12. Other contents (not contrary to current regulations)

     

    The post Vừa học vừa làm appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

    ]]>
    Đ?án 2023 – Trường Đại học Phan Thiết //pierstaffing.com/dean2023/quy-che-tuyen-sinh/ Fri, 30 Jun 2023 05:31:41 +0000 //pierstaffing.com/?p=20758 The post Quy ch?tuyển sinh appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

    ]]>

    The post Quy ch?tuyển sinh appeared first on Trường Đại học Phan Thiết.

    ]]>